- Từ điển Anh - Việt
Deacon
Nghe phát âmMục lục |
/´di:kən/
Thông dụng
Danh từ
(tôn giáo) người trợ tế
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bộ da dê mới đẻ ( (cũng) deacon hide)
Nội động từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tụng kinh ê a
Ngoại động từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bày bán để hàng tốt (hoa quả...) lên trên, để hàng tốt ra ngoài; làm giả mạo (hàng hoá...)
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Deacon process
quy trình deacon, -
Deaconess
/ ´di:kənis /, Danh từ: (tôn giáo) bà trợ tế, -
Deaconship
Danh từ: (tôn giáo) chức trợ tế, -
Deactivate
/ di´ækti¸veit /, Động từ: làm không hoạt động, làm mất phản ứng, khử hoạt tính, Hóa... -
Deactivate (DEACT)
bỏ kích hoạt, -
Deactivate physical unit (DACTPU)
đơn vị vật lý giải hoạt, thiết bị vật lý giải hoạt, -
Deactivation
Danh từ: việc làm mất tác dụng (hoá học), khử hoạt tính, sự giải hoạt, sự đình hoạt, (sự)... -
Deactivation (C/I channel code) (DEAC)
bỏ kích hoạt (mã kênh c/i), -
Deactivation Indication (C/I channel code) (DI)
chỉ thị bỏ kích hoạt (mã kênh c/i), -
Dead
/ ded /, Tính từ: chết (người, vật, cây cối), tắt, tắt ngấm, chết, không hoạt động; không... -
Dead(load) stress
ứng suất tải trọng tĩnh, -
Dead-air space
không gian tù đọng, -
Dead-alive
Tính từ: buồn tẻ, không hoạt động, không có sinh khí (nơi chốn, công việc...) -
Dead-beat
/ ´ded¸bi:t /, tính từ, (thông tục) mệt lử, mệt rã rời, Đứng yên (kim nam châm), danh từ (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục),... -
Dead-burned dolomite
đo-lo-mit thiêu kết quá, -
Dead-burned plaster
thạch cao khan trát tường, -
Dead-burnt gypsum
thạch cao chín, -
Dead-cat bounce
hồi phục nhất thời, -
Dead-center, dead-point
chuôi nhọn cố định, tử điện (của pit-tông), -
Dead-centre, dead-point,
chuôi nhọn cố định, tử điểm (của pit-tông),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.