- Từ điển Anh - Việt
Defensible
Nghe phát âmMục lục |
/di´fensibl/
Thông dụng
Tính từ
Có thể bảo vệ được, có thể phòng thủ được, có thể chống giữ được
Có thể bào chữa được, có thể biện hộ được, có thể bênh vực được
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- condonable , defendable , excusable , fit , logical , pardonable , permissible , plausible , proper , tenable , valid , vindicable , warrantable
Từ trái nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Defensive
/ di´fensiv /, Tính từ: có tính chất bảo vệ, có tính chất phòng thủ, có tính chất chống giữ;... -
Defensive cartelisation
sự các-ten hóa phòng ngự, -
Defensive investment strategy
sách lược đầu tư phòng thủ, -
Defensive marks
dấu hiệu chống giả mạo, nhãn hiệu phòng ngự, -
Defensive open market operations
nghiệp vụ thị trường tự do thụ động, -
Defensive protein
proteinbảo vệ, -
Defensive securities
những chứng khoán tự vệ, -
Defensive tower
tháp phòng vệ, -
Defensiveness
Danh từ: tính cách phòng vệ, tính cách phòng thủ, -
Defer
/ dɪˈfɜr /, Động từ: hoãn, trì hoãn, để chậm lại, (từ mỹ,nghĩa mỹ) hoãn quân dịch,Defer payment (to...)
hoãn trả tiền,Defer status
trạng thái trì hoãn,Deference
/ ´defərəns /, Danh từ: sự chiều ý, sự chiều theo, sự tôn trọng, sự tôn kính, Từ...Deferens
ống dẫn tinh,Deferent
/ ´defərənt /, Tính từ: (sinh vật học) để dẫn, Y học: thuộc ống...Deferent duct
ống dẫn tinh,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.