- Từ điển Anh - Việt
Diplopia
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
(y học) chứng nhìn đôi
Y học
chứng song thị
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Diplopic
Tính từ: (y học) (thuộc) chứng nhìn đôi, mắc chứng nhìn đôi, -
Diplopiometer
song thị kế, -
Diplopod
Danh từ: Động vật chân kép, -
Diplopodous
Tính từ: có chân kép, -
Diploscope
dụng cụ nghiệm thị giác hai mắt, -
Diplosomatia
quái thai đôi dính thân, -
Diplosome
thể kép , thể trung tâm kép, -
Diplosomia
quái thai đôi dính thân, -
Diplotene
giai đọan giảm phân i giai đọan deploten, -
Diploteratology
môn học quái tượng đôi, -
Dipmeter
đồng hồ đo từ khuynh, -
Dipnoan
Danh từ: cá phổi, Tính từ: thở kiểu kép (bằng mang và phổi), -
Dipodia
quái tượng bàn chân kép, -
Dipolar
/ dai´poulə /, Tính từ: (vật lý) hai cực, lưỡng cực, Kỹ thuật chung:... -
Dipolar moment
mômen lưỡng cực, -
Dipolar relaxation
phục hồi lưỡng cực, -
Dipole
/ ´dai¸poul /, Danh từ: (vật lý) lưỡng cực, (rađiô) song cực, Toán &... -
Dipole-dipole force
lực lưỡng cực-lưỡng cực, -
Dipole aerial
ăng ten lưỡng cực, half-wave dipole aerial, ăng ten lưỡng cực nửa sóng -
Dipole antenna
lưỡng cực nửa sóng, ăng ten lưỡng cực, ăng ten ngẫu cực, half-wave dipole antenna, ăng ten lưỡng cực nửa sóng, folded-dipole...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.