- Từ điển Anh - Việt
Dissimulator
Nghe phát âmMục lục |
/di´simju¸leitə/
Thông dụng
Danh từ
Kẻ vờ vĩnh, kẻ giả vờ, kẻ giả đạo đức
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Dissipate
/ ´disi¸peit /, Ngoại động từ: xua tan, làm tiêu tan (bóng tối, mây mù, nỗi lo sợ...), phung phí... -
Dissipated
/ ´disi¸peitid /, tính từ, bị xua tan, bị tiêu tan, bị phung phí (tiền của), bị tiêu mòn, bị uổng phí (nghị lực); tản mạn... -
Dissipated energy
năng lượng phân tán, -
Dissipated heat
nhiệt hao tán, nhiệt tiêu tán, -
Dissipated power
công suất hao tán, công suất tiêu hao, công suất tiêu hao, -
Dissipater
chỗ gom nhiệt, bộ làm mát, -
Dissipating
phân ly, -
Dissipating area
diện tích hao mòn, -
Dissipation
/ ¸disi´peiʃən /, Danh từ: sự xua tan, sự tiêu tan, sự phung phí (tiền của), sự tiêu mòn, sự... -
Dissipation (of energy)
sự tiêu tan năng lượng, -
Dissipation (of noise)
sự tiêu tan tiếng ồn, -
Dissipation coefficient
hệ số phân tán, hệ số tiêu tán, -
Dissipation factor
hệ số hao tán, hệ số tiêu tán, hệ số tổn thất, hệ số tiêu tán, -
Dissipation function
hàm tiêu tán, -
Dissipation line
đường dây tiêu tán, -
Dissipation mechanism
cơ cấu tiêu tán, cơ cấu tiêu tán, -
Dissipation of energy
sự hao tán năng lượng, sự tản mát năng lượng, sự triệt năng lượng, tiêu tán năng lượng, dissipation ( ofenergy ), sự tiêu... -
Dissipation of head
sự triệt áp, -
Dissipation of heat
sự tản nhiệt,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.