- Từ điển Anh - Việt
Distorted
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Hóa học & vật liệu
Nghĩa chuyên ngành
bị méo
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
bị xoắn
bị biến dạng
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Distorted bedding
thế nằm bị phá, vỉa ngầm bị phá, -
Distorted income
thu nhập không chân thực, -
Distorted profile
mặt cắt biến thái, -
Distorted scale
tỉ lệ sai lệch, -
Distorted section
mặt cắt biến thái, -
Distorted signal
tín hiệu bị méo, -
Distorted wave
sóng (bị) méo, -
Distorted wave method
phương pháp sóng méo, -
Distorted waveform
dạng sóng méo, -
Distortedly
/ dis´tɔ:tidli /, phó từ, vặn vẹo, méo mó, bóp méo, xuyên tạc, -
Distorting mirror
gương gây méo ảnh, -
Distortion
/ dis´tɔ:ʃən /, Danh từ: sự vặn vẹo, sự bóp méo, sự làm méo mó, sự bóp méo, sự xuyên tạc... -
Distortion-free
không bị méo, không méo, không xoắn, -
Distortion curve
đường cong méo, -
Distortion energy
năng lượng biến dạng, -
Distortion factor
hệ số biến dạng, hệ số méo (dạng), độ méo, hệ số méo, sự biến dạng, sự méo, hệ số méo, total harmonic distortion... -
Distortion inaccuracy
sai lệch biến dạng (nhiệt luyện), -
Distortion less
không méo, -
Distortion meter
máy đo độ méo, máy đo tình trạng không rõ của sóng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.