- Từ điển Anh - Việt
Dumps
Nghe phát âmMục lục |
/dʌmps/
Thông dụng
Danh từ số nhiều
Sự buồn nản, sự buồn chán
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- blahs , blues * , bummer , cheerlessness , doldrums , dreariness , gloom , gloominess , low spirits , melancholy , sulks , the blues , trouble , unhappiness , woefulness , blues , dejection , depression , despondence , despondency , dolefulness , downheartedness , dysphoria , funk , glumness , heavy-heartedness , mope , mournfulness , sadness
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Dumpster
Danh từ: thùng đựng rác to (dùng cho xe chở rác), -
Dumptruck
xe lật (đổ rác, vật liệu...) -
Dumpy
/ ´dʌmpi /, Tính từ: buồn, buồn bã, buồn nản, buồn chán, lùn bè bè, chắc mập, Danh... -
Dumpy level
cao độ đổ đống, độ cao đổ đống, máy thủy chuẩn, mực thủy chuẩn, -
Dun
/ dʌn /, Tính từ: nâu xám, (thơ ca) tối tăm, mờ tối, Danh từ: màu... -
Dun-bird
/ ´dʌn¸bə:d /, danh từ, (động vật học) vịt đầu nâu, -
Dun & Bradstreet Report
báo cáo tư vấn tín dụng của công ty dun & bradstreet, -
Dunce
/ dʌns /, Danh từ: người tối dạ, người ngu độn, dunce's cap, mũ lừa bằng giấy (đội vào đầu... -
Dunce's cap
Thành Ngữ:, dunce's cap, mũ lừa bằng giấy (đội vào đầu những học sinh học dốt) -
Dundasite
đunđaxit, dunđaxít, -
Dunderhead
/ ´dʌndə¸hed /, -
Dune
/ dju:n /, Kỹ thuật chung: cồn, đụn cát, Từ đồng nghĩa: noun, hillock... -
Dune field
cồn cát, -
Dune range
dãy cồn cát, -
Dune region
vùng cồn cát, -
Dune sand
cát đụn, -
Duneland
Danh từ: vùng lắm cồn cát, -
Dunelike
/ 'dju:nlaik /, Tính từ: giống cồn cát, -
Dung
/ dʌη /, Danh từ: phân thú vật, phân bón, Điều ô uế, điều nhơ bẩn, Ngoại... -
Dung-beetle
/ ´dʌη¸bi:tl /, danh từ, bọ phân,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.