- Từ điển Anh - Việt
Fabricant
Nghe phát âmMục lục |
/'fæbrikənt/
Thông dụng
Danh từ
Công trình xây dựng
Giàn khung, kết cấu, cơ cấu ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
Vải ( (thường) textile fabric)
Mặt, thớ (vải)
Chuyên ngành
Xây dựng
thợ xây dựng
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Fabricate
/ ˈfæbrɪˌkeɪt /, Ngoại động từ: bịa đặt (sự kiện), làm giả (giấy tờ, văn kiện), (từ... -
Fabricate joint
mối nối giả, -
Fabricated bogie frame
khung giá chuyển hướng thép hàn, -
Fabricated bridge
cầu lắp ghép, -
Fabricated building
nhà lắp ghép, nhà lắp ghép, -
Fabricated evidence
chứng cứ giả, -
Fabricated fitting
phụ tùng gia công sẵn, -
Fabricated foods
thực phẩm chế biến sẵn, -
Fabricated house
nhà đúc sẵn, Danh từ: nhà đúc sẵn, -
Fabricated member
chi tiết cấu tạo sẵn, phụ tùng, -
Fabricated steel
thép cấu kiện, -
Fabricated structure
cấu trúc ghép, kết cấu hàn, kết cấu lắp ghép, kết cấu lắp ghép, -
Fabricated vessel
tàu tổ hợp, -
Fabricating cost
chi phí công xưởng, giá thành chế tạo, chi phí chế tạo, -
Fabricating yard
bãi chế tạo, -
Fabrication
/ fæb.rɪkeɪ.ʃən /, Danh từ: sự thêu dệt; chuyện bịa đặt, sự làm giả (giấy tờ, văn kiện),... -
Fabrication, manufaction
chế tạo, sản xuất, -
Fabrication and erection
chế tạo và lắp ráp, chế tạo và lắp ráp,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.