- Từ điển Anh - Việt
Filch
Nghe phát âmMục lục |
/filtʃ/
Thông dụng
Ngoại động từ
Ăn cắp, chôm chĩa
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- cop * , crib * , embezzle , hustle * , lift * , misappropriate , pilfer * , pinch * , purloin , rip off * , rob , scrounge , sneak , snipe , snitch * , swipe , take , thieve , walk off with , pilfer , snatch , cop , heist , lift , pinch , snitch , steal
Từ trái nghĩa
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Filcher
/ ´filtʃə /, danh từ, kẻ cắp, kẻ móc túi, -
Filching
Danh từ: sự ăn cắp, sự móc túi, -
Fild-weld
hàn tại công trường, -
File
/ fail /, Danh từ: Ô đựng tài liêu, hồ sơ; dây thép móc hồ sơ, hồ sơ, tài liệu, tập báo (xếp... -
File, double
giũa khía kép, -
File, double cut
giũa khía kép, -
File, flat bastard
giũa thường bằng, -
File, half round
giũa bán nguyệt, -
File, mill
giũa phay, -
File, round bastard
giũa thường đầu tròn, -
File, single cut
giũa khía đơn, -
File, smooth mill
giũa mặt mịn, -
File, square
giũa vuông, -
File, triangular
giũa ba cạnh (tam giác), -
File-control
quản lý tệp, -
File-control block (FCB)
khối điều khiển tập tin, -
File-control table (FCT)
bảng điều khiển tập tin, -
File-cutting anvil
đe khía giũa, -
File-cutting machine
máy băm giũa, -
File-dust
Danh từ: mạt giũa,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.