- Từ điển Anh - Việt
Finite
Nghe phát âmMục lục |
/ˈfaɪnaɪt/
Thông dụng
Tính từ
Có hạn; có chừng; hạn chế
(ngôn ngữ học) có ngôi ( động từ)
Chuyên ngành
Toán & tin
hữu hạn
Xây dựng
có giới hạn, hữu hạn
Cơ - Điện tử
(adj) có giới hạn, hữu hạn
Kỹ thuật chung
hữu hạn
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- bound , bounded , circumscribed , conditioned , confined , definable , definite , delimited , demarcated , determinate , exact , fixed , limited , precise , restricted , specific , terminable , impermanent , measurable
Từ trái nghĩa
adjective
- endless , infinite , interminable , unlimited , unrestricted
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Finite-element method
phương pháp phân tích gần đúng, -
Finite Element Method (FEM)
phương pháp phần tử hữu hạn, -
Finite Impulse Response (FIR)
đáp ứng xung hữu hạn, hệ đáp ứng xung hữu hạn, hệ fir, sự đáp ứng xung hữu hạn, -
Finite aggregate
tập hợp hữu hạn, tập hợp vô hạn, -
Finite automaton
ôtômat hữu hạn, -
Finite chain
chuỗi hữu hạn, -
Finite clement
phần tử hữu hạn, -
Finite covering
cái phủ hữu hạn, -
Finite decimal
số thập phân hữu hạn, thập phân hữu hạn, -
Finite defference method
phương pháp sai phân hữu hạn, -
Finite deformation
biến dạng hữu hạn, -
Finite difference
sai phân hữu hạn, vi sai hữu hạn, -
Finite difference method
phương pháp sai phân hữu hạn, -
Finite differences
sai phân, sai phân hữu hạn, -
Finite dimensional space
không gian hữu hạn chiều, -
Finite discontinuity
gián đoạn hữu hạn, tính gián đoạn hữu hạn, -
Finite displacement
chuyển vị hữu hạn, -
Finite element
phân tử hữu hạn, phần tử hữu hạn, -
Finite element analysis
phương pháp phần tử hữu hạn, -
Finite element method
phương pháp phần tử hữu hạn, phương pháp phần tử hữu hạn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.