- Từ điển Anh - Việt
Foamy
Nghe phát âmMục lục |
/´foumi/
Thông dụng
Tính từ
Sùi bọt, có bọt, phủ bọt
Như bọt
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
nhiều bọt
phủ bọt
sùi bọt
sủi bọt
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- barmy , boiling , burbling , carbonated , creamy , ebullient , effervescent , fermented , fizzy , frothy , lathery , scummy , seething , simmering , spumescent , spumous , spumy , sudsy , yeasty
Từ trái nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Foamy body
độ đặc, -
Foamy liver
gan sủi bọt, -
Foarm concrete
bê tông bọt, -
Fob
/ fɔb /, danh từ, túi đồng hồ, (từ mỹ,nghĩa mỹ) dây đeo đồng hồ bỏ túi, ngoại động từ, cho vào túi, đút vào túi,... -
Fob (free on board)
giao lên tàu, giao tại toa xe, -
Fobs (free on board and stowed)
giao tại tàu và sắp xếp hàng hóa (sự thuê tàu), -
Foca length
tiêu cự, -
Focal
/ foukl /, Tính từ: (vật lý), (toán học) tiêu, trung tâm, trọng tâm, Toán... -
Focal-fed antenna
ăng ten cấp dưỡng tiêu điểm, -
Focal aperture
khẩu độ tiêu cự, -
Focal chord
dây tiêu, -
Focal circle
vòng tròn tiêu, -
Focal conic
conic tiêu, -
Focal conic (of a quadric)
conic tiêu, -
Focal coordinates
tọa độ tiêu, -
Focal curve
đường tiêu, -
Focal depth
chiều sâu tiêu điểm, -
Focal disease
bệnh cư trú ở ổ, -
Focal distance
tiêu cự, tiêu cự,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.