- Từ điển Anh - Việt
Folder
Nghe phát âmMục lục |
/´fouldə/
Thông dụng
Danh từ
Bìa tin
Dụng cụ gập giấy
Bìa cứng (làm cặp giấy)
( số nhiều) kính gấp
Tài liệu (bảng giờ xe lửa...) gập, tài liệu xếp
Chuyên ngành
Xây dựng
uốn [dụng cụ uốn]
Cơ - Điện tử
Máy uốn gấp, máy gấp
Kỹ thuật chung
danh mục
máy gấp
máy uốn gấp
thư mục
Kinh tế
tập giây gấp
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- binder , case , file , pocket , portfolio , sheath , wrapper , wrapping , brochure , cover , leaflet , pamphlet
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Folder-over joint
mối nối chồng, -
Folder list
danh sách danh mục, -
Folder member
thành phần thư mục, -
Folder path
đường dẫn thư mục, -
Folderol
/ 'fɔldə'rɔl /, như falderal, -
Folding
/ ´fouldiη /, Danh từ: sự tạo nếp, sự gấp nếp, Tính từ: gấp... -
Folding-bed
Danh từ: giường gấp, -
Folding-chair
Danh từ: ghế xếp, -
Folding-cot
như folding-bed, -
Folding-rotor aircraft
máy bay cánh quạt gấp xếp, -
Folding-wing aircraft
máy bay cánh cụp xòe, máy bay cánh gập, -
Folding anchor
neo có mấu gập,, neo có mấu gấp, -
Folding and seaming machine
máy uốn mép và khuân nối, -
Folding beam
xà ngang tháo lắp được, -
Folding bed
giường xếp, giường gấp, -
Folding blade
lưỡi gập (được), lưỡi gấp, lưỡi xếp, -
Folding boom
cần trục gấp lại được, cánh tay khép lại được, -
Folding box
hộp xếp, -
Folding bridge
cầu gấp lại được, -
Folding camera
máy ảnh xếp,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.