- Từ điển Anh - Việt
Fortress
Nghe phát âmMục lục |
/ˈfɔrtrɪs/
Thông dụng
Danh từ
Pháo đài
- flying fortress
- pháo đài bay
Ngoại động từ
(thơ ca) là pháo đài của; bảo vệ
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
pháo đài
- castle-fortress
- pháo đài kiên cố
- fortress tower
- tháp pháo đài
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Fortress tower
tháp pháo đài, -
Fortresses
đồn lũy, pháo đài, -
Fortuitism
Danh từ: sự tin vào tình cờ, sự tin vào may rủi, -
Fortuitist
Danh từ: người tin vào tình cờ, người tin vào may rủi, -
Fortuitous
/ fɔ:´tjuitəs /, Tính từ: tình cờ, bất ngờ, ngẫu nhiên, Toán & tin:... -
Fortuitous accident
tai nạn bất ngờ, -
Fortuitous collision
sự đâm va bất ngờ, -
Fortuitous distortion
sự méo ngẫu nhiên, -
Fortuitous fault
lỗi ngẫu nhiên, -
Fortuitousness
/ fɔ:´tjuitəsnis /, danh từ, tính chất tình cờ, tính chất bất ngờ, tính chất ngẫu nhiên, Từ đồng... -
Fortuity
/ fɔ:´tjuiti /, Danh từ: tính tình cờ, tính bất ngờ, tính ngẫu nhiên; sự tình cờ, sự bất ngờ,... -
Fortuna
/ fo'tju:na /, Danh từ: nữ thần may mắn (thần thoại la-mã), -
Fortunate
/ fo:'t∫әneit /, Tính từ: may mắn, có phúc, tốt số, tốt, thuận lợi, Xây... -
Fortunately
/ ´fɔ:tʃənitli /, Phó từ: may mắn, may thay, fortunately , he found his lost documents in time, may thay, anh... -
Fortune
/ ˈfɔrtʃən /, Danh từ: vận may; sự may mắn, thần vận mệnh, thần tài; vận, vận mệnh, sự... -
Fortune-book
Danh từ: sách bói, -
Fortune-hunter
/ ´fɔ:tʃən¸hʌntə /, danh từ, người đào mỏ (kiếm vợ giàu), -
Fortune-teller
/ ´fɔ:tʃən¸telə /, Danh từ: thầy bói, Xây dựng: thầy bói,Fortune-telling
/ ´fɔ:tʃən¸teliη /, danh từ, việc đoán số, tính từ, bói toán; đoán số,Fortune cookie
danh từ, bánh ngọt gập lại và có chữ bên trong,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.