- Từ điển Anh - Việt
Interest-bearing
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Kinh tế
có sinh lợi
có thu lãi
sinh lãi
- interest-bearing capital
- vốn sinh lãi
- interest-bearing note
- phiếu khoán sinh lãi
- interest-bearing securities
- các chứng khoán sinh lãi
- non-interest-bearing note
- phiếu khoán không sinh lãi
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Interest-bearing bank debenture
trái khoán ngân hàng có lãi, -
Interest-bearing bond
trái khoán công ty có lãi, -
Interest-bearing capital
vốn sinh lãi, -
Interest-bearing eligible liabilities
nợ hợp có cách lãi, -
Interest-bearing note
phiêu khoán có lãi, phiếu khoán sinh lãi, -
Interest-bearing securities
các chứng khoán sinh lãi, -
Interest-conversion period
thời kỳ chuyển đổi lãi, -
Interest-earning assets
tính sản sinh lãi, -
Interest-free aid
viện trợ không tính lãi, -
Interest-free deposit
tiền gởi không lãi, -
Interest-only mortgage
sự thế chấp chỉ trả lãi, -
Interest-rate futures
hợp đồng kỳ hạn lãi suất, tài chính triển kỳ có lãi suất quy định, -
Interest-rate margin
biên tế lãi suất, -
Interest-rate policy
chính sách lãi suất, -
Interest-rate swap
hoán đổi lãi suất đi vay, -
Interest-sensitive
nhạy cảm về lãi suất, -
Interest Account
trương mục lợi nhuận, tài khoản lợi tức, tài khoản tiền lãi, -
Interest and amortization charges
phí trả vốn và lãi, -
Interest arbitrage
đầu cơ lãi suất, đầu cơ tiền lãi, những khoản nợ hợp chuẩn sinh lãi, -
Interest arouser
nhân tố hứng thú,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.