- Từ điển Anh - Việt
Interne
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Internecine
/ ¸intə´ni:sain /, Tính từ: giết hại lẫn nhau; nồi da nấu thịt; cốt nhục tương tàn, có tính... -
Internecive
như internecine, -
Internee
/ ¸intə´ni: /, Danh từ: người bị giam giữ (trong một khu vực nhất định); tù binh, -
Internet
/ 'intə,net /, liên mạng, danh từ một hệ thống các mạng máy tính được nối mạng khắp toàn cầu., distributed internet applications... -
InternetNIC (Internet Network Information Center)
trung tâm thông tin mạng internet, -
Internet Access Kit (IBM) (IAK)
bộ công cụ truy nhập internet (ibm), -
Internet Access Provider (IAP)
nhà cung cấp truy nhập internet, -
Internet Access Service Providers (IASP)
các nhà cung cấp dịch vụ truy nhập internet, -
Internet Access Time (IAT)
thời gian truy nhập internet, -
Internet Acronym Dictionary (IAD)
viết tắt về internet, -
Internet Activities Board (IAB)
uỷ ban về các hoạt động internet, -
Internet Application Programming Interface (IAPI)
giao diện lập trình ứng dụng internet, -
Internet Architecture Board (formerly activities) (IAB)
uỷ ban kiến trúc internet (trước đây là các hoạt động), -
Internet Assigned Numbers Authority (Internet) (IANA)
cơ quan địa chỉ số internet (internet), -
Internet Connection Services API (ICSAPI)
api các dịch vụ kết nối internet, -
Internet Content Providers (ICP)
các nhà cung cấp nội dung internet, -
Internet Control Message Protocol (ICMP)
giao thức thông báo điều khiển mạng internet, giao thức tin báo điều khiển internet, -
Internet Control Protocol (ICP)
giao thức điều khiển internet, -
Internet Corporation for Assigned Names and Numbers (ICANN)
hiệp hội internet về phân phối tên và số gọi, -
Internet Data Packet (IDP)
gói dữ liệu internet,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.