- Từ điển Anh - Việt
Lender
Nghe phát âmMục lục |
/len.dər/
Thông dụng
Danh từ
Người cho vay, người cho mượn
Chuyên ngành
Kinh tế
người cho thuê
người cho vay
- lender of last resort
- người cho vay (có thẩm quyền) tối hậu
- licensed lender
- người cho vay có giấy phép
- marginal lender
- người cho vay biên tế
- portfolio lender
- người cho vay giữ nguyên danh mục cho vay
- residual lender
- người cho vay còn lại, cuối cùng
- take-out lender
- người cho vay dài hạn mua tiền vay ngắn hạn có thế chấp
- ultimate lender
- người cho vay sau cùng
- unlicensed money-lender
- người cho vay không có giấy phép
- unlicensed money-lender
- người cho vay không giấy phép
người thực lợi
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Lender glazing
vécni chì, -
Lender of last resort
ngân hàng cho vay cuối cùng, người cho vay (có thẩm quyền) tối hậu, -
Lending
/ ´lendiη /, Danh từ: sự cho vay, sự cho mượn, Giao thông & vận tải:... -
Lending-library
/ ´lendiη¸laibrəri /, danh từ, thư viện cho mượn sách về nhà đọc, -
Lending at a premium
cho vay lấy phí, -
Lending at a rate
cho vay chịu lãi, -
Lending bank
ngân hàng tín dụng, ngân hàng cho vay, -
Lending broker
người cho vay môi giới, -
Lending criteria
tiêu chuẩn cho vay, -
Lending facilities
những điều kiện cho vay dễ dàng, -
Lending institution
cơ quan cho vay, định chế cho vay, -
Lending library
Nghĩa chuyên ngành: thư viện cho mượn (sách), Từ đồng nghĩa: noun,... -
Lending limit
mức giới hạn cho vay, -
Lending officer
người chịu trách nhiệm cho vay, nhân viên cho vay, -
Lending operations
nghiệp vụ cho vay, nghiệp vụ tín dụng, -
Lending policies
chính sách cho vay, -
Lending securities
chứng khoán cho vay, -
Lendular jump
bước nhảy sóng, -
Length
/ leɳθ /, Danh từ: bề dài, chiều dài, độ dài, Cấu trúc từ: to... -
Length-displacement ratio
tỷ số giữa chiều dài và lượng chiếm nước,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.