- Từ điển Anh - Việt
Minuscule
Nghe phát âmMục lục |
/´minə¸skju:l/
Thông dụng
Tính từ
Nhỏ xíu, rất nhỏ
Viết thường (trái với viết hoa)
Danh từ
Chữ thường (trái với chữ hoa)
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- diminutive , dwarf , lilliputian , midget , miniature , minute , pygmy , wee , insignificant , microscopic , small , tiny , unimportant
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Minute
/ maɪˈnut , maɪˈnyut , mɪˈnut, mɪˈnyut /, Danh từ: phút, một lúc, một lát, một thời gian ngắn,... -
Minute-book
/ minit¸buk /, danh từ, sổ biên bản, -
Minute-finished
cực tinh, -
Minute-gun
/ ´minit¸gʌn /, danh từ, tiếng súng bắn cách quãng từng phút, -
Minute-hand
Danh từ: kim phút của đồng hồ, -
Minute-man
Danh từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ), (sử học) dân quân (trong thời kỳ chiến tranh giành độc lập), -
Minute (min)
phút, -
Minute book
sổ biên bản cuộc họp, sổ nghị quyết, -
Minute circulation
thể tích phút, -
Minute crack
vết rạn li ti, -
Minute digit
chữ chỉ số phút, chữ số chỉ phút, -
Minute folding
sự uốn nếp nhỏ, -
Minute gun cough
ho gà cơnliên tiếp, -
Minute hand
kim phút, -
Minute steak
Danh từ: sự nướng miếng thịt mỏng trong thời gian ngắn, bít tết băm nhỏ, bít tết thịt nạc,... -
Minute surface
mặt chính xác, mặt nhẵn bóng, -
Minute volume
thể tích l phút, -
Minutecirculation
thể tích phút, -
Minutegun cough
ho gà cơn liên tiếp, -
Minutely
/ ´minitly /, phó từ, kỹ lưỡng, chi tiết, cặn kẽ, tỉ mỉ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.