- Từ điển Anh - Việt
Moss
Nghe phát âmMục lục |
/mɔs/
Thông dụng
Danh từ
Rêu
Xem gather
Chuyên ngành
Hóa học & vật liệu
rêu
Kỹ thuật chung
đầm lầy
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Moss-back
/ ´mɔs¸bæk /, danh từ, (thông tục) người cũ kỹ, người hủ lậu, người quê mùa, người thô kệch, con rùa già, -
Moss-grow
Tính từ: phủ đầy rêu, cũ kỹ, -
Moss peat
than bùn rong rêu, than bùn rêu, -
Mossbauer effect
hiệu ứng mossbauer, -
Mossiness
/ ´mɔsinis /, danh từ, tình trạng có rêu, -
Mossite
mosit, -
Mossotti field
trường cục bộ lorentz, trường mossotti, -
Mosstrooper
Danh từ: kẻ cướp vùng biên giới anh Ê-cốt ( (thế kỷ) 17), kẻ cướp, -
Mossy
/ ´mɔsi /, Tính từ: phủ đầy rêu, có rêu, như rêu, mossy green, màu xanh rêu -
Mossy cell
tế bào rêu, -
Mossy zinc
kẽm bột, -
Most
/ moust /, Tính từ, cấp cao nhất của .much & .many: lớn nhất, nhiều nhất, hầu hết, phần lớn,... -
Most-favored nation
Danh từ, viết tắt là .MFN: (chính trị) tối huệ quốc, -
Most-favored nation treatment
chế độ tối huệ quốc, -
Most-heat sterilization
sự tiệt trùng bằng hơi, -
Most Economic Route Selection (MERS)
chọn đường đi kinh tế nhất, -
Most Probable Number
con số dự đoán, số lượng vi khuẩn ước đoán trong một đơn vị thể tích nước, dựa trên thuyết xác suất. -
Most cars are more economical on long runs
đa số xe hơi ít hao xăng khi chạy đường trường, -
Most efficient estimator
ước lượng hữu hiệu nhất, -
Most efficient load
công suất khi hiệu suất lớn nhất (tuabin),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.