- Từ điển Anh - Việt
Napalm
Nghe phát âmMục lục |
/nei'pɑ:m/
Thông dụng
Danh từ
(quân sự) Napan
Động từ
Ném bom napan
Chuyên ngành
Hóa học & vật liệu
napan
Giải thích EN: 1. a substance, consisting of aluminum soaps or sodium palmitate, that is added to gasoline or oil in order to form a highly incendiary jellylike material.a substance, consisting of aluminum soaps or sodium palmitate, that is added to gasoline or oil in order to form a highly incendiary jellylike material. 2. the material thus formed, used in bombs and flamethrowers.the material thus formed, used in bombs and flamethrowers.Giải thích VN: 1. chất, chứa xà phòng nhôm hoặc natri palminat, có thêm dầu hỏa hoặc dầu mỏ để tạo thành vật liệu đông dễ cháy.2. vật liệu sử dụng trong chế tạo bom và súng phun lửa.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Nape
/ neip /, Danh từ: gáy ( (thường) the nape of the neck), -
Nape meat
thịt gáy, -
Naperian logarithm
lôgarit nape, lôgarit tự nhiên, -
Napery
/ 'neipəri /, Danh từ: (từ cổ,nghĩa cổ); ( Ê-cốt) khăn bàn, khăn ăn, -
Naphazoline
naphazolin, -
Naphazopline
loại thuốc làm co bóp các mạch máu nhỏ và được dùng để làm giảm xung huyết trong bệnh viêm mũi và viêm xoang., -
Naphtalen
naptalen, -
Naphtalin
naphthalene , naphtalin, -
Naphtalinum
naphtalen, naphtalin, -
Naphtha
/ 'næfθə /, Danh từ: ligroin, dầu mỏ, Hóa học & vật liệu: napta,... -
Naphtha-bitumen
naphtabitum, -
Naphtha aceti
etylaxetat, -
Naphtha bottoms
cặn dầu hỏa, cặn dầu mỏ, -
Naphtha dewaxing
tách parafin trong naphtha, -
Naphtha distillate
phần chưng cất naphtha, -
Naphtha distillation
chưng cất dầu thô, -
Naphtha gas
khí napta, -
Naphtha residue
cặn dầu, -
Naphtha scrubber
tháp rửa khí tách naphtha, thiết bị làm sạch naphtha, -
Naphtha sludge
bùn naphtha,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.