- Từ điển Anh - Việt
Origination
Nghe phát âmMục lục |
/ə,ridʒi'nei∫n/
Thông dụng
Danh từ
Nguồn gốc, căn nguyên
Sự bắt nguồn, sự khởi thuỷ
Sự phát minh, sự tạo thành
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
nguồn gốc
sự phát sinh
sự tạo thành
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- beginning , birth , commencement , conception , creation , dawn , dawning , discovery , genesis , innovation , introduction , launch , source , start , starting point , inauguration , inception , incipience , incipiency , initiation , leadoff , opening , constitution , establishment , institution , organization , start-up
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Origination Point Code (SS7) (OCP)
mã của điểm phát sinh (hệ thống báo hiệu số 7), -
Origination fee
phí lập hồ sơ, -
Originative
/ ə'ridʒineitiv /, tính từ, khởi đầu, khởi thuỷ, phát sinh, tạo thành, -
Originator
/ ə'ridʒineitə /, Danh từ: người khởi đầu, người khởi thuỷ, người tạo thành, người sáng... -
Originator/Recipient (O/R)
nơi phát/nơi thu, -
Originator Detection Pattern (ODP)
mẫu phát hiện thiết bị gốc, -
Originator indication
dấu hiệu người tạo, -
Originator of the drawing
người khởi đầu bản vẽ, -
Origine
điểm đặt, -
Origine of coordinates
gốc toạ độ, -
Origine of force
điểm đặt lực, -
Origine of grid
gốc toạ độ, -
Origine of time
gốc thời gian, -
Origins
, -
Orinasal
Tính từ: (ngôn ngữ học) mồm mũi (giọng âm), Danh từ: Âm mồm mũi,... -
Orinotherapy
liệu pháp miền núi, liệu trình vùng cao, -
Oriole
/ ´ɔ:ri¸oul /, Danh từ: (động vật học) chim vàng anh (ở châu Âu), chim hoàng anh (ở bắc mỹ),... -
Orion
/ ɔ´raiən /, Danh từ: (thiên văn học) chòm sao o-ri-on, orion's hound, sao thiên lang, sao xi-ri-út, (quân... -
Oriskanian stage
bậc oriskani,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.