- Từ điển Anh - Việt
Paragrapher
Nghe phát âmMục lục |
/´pærə¸gra:fə/
Thông dụng
Cách viết khác paragraphist
Danh từ
Người chuyên viết mẫu tin (trên báo)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Paragraphia
Danh từ: (y học) chứng viết lẫn, chứng viết lẫn, -
Paragraphic
/ ¸pærə´gra:fik /, tính từ, gồm có nhiều đoạn, -
Paragraphical
như paragraphic, -
Paragraphist
/ ¸pærə´gra:fist /, như paragrapher, -
Paraguay
/'pærəwai/, Danh từ: (thực vật học) chè matê, pa-ra-goa, paraguay, officially the republic of paraguay,... -
Paraguayan
/ ¸pærə´gweiən /, Tính từ: (thuộc) pa-ra-guay, Danh từ: người pa-ra-guay,... -
Paragula
Danh từ: vùng bên họng (côn trùng), -
Paraheliotropic
Tính từ: hướng ngược ánh sáng (lá), -
Paraheliotropism
Danh từ:, -
Parahelium
heli nghịch, -
Parahemoglobin
cận huyết cầu tố, -
Parahemophilia
bệnh cận ưachảy máu, bệnh owren, -
Parahemophilla
bệnh cận ưa chảy máu (bệnh owren), -
Parahepatic
cận gan, -
Parahepatitis
viêm cận gan, -
Parahidrosis
loạn tiết mồ hôi, loạn tiết mồ hôi, -
Parahippocampal gyrus
hồi hải mã, hồi thái dương v, -
Parahormone
Danh từ: hocmôn giả, Y học: para-hocmon, cận nội tiết tố, -
Parahydrogen
/ ¸pærə´haidrədʒən /, Điện lạnh: hyđro nghịch,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.