- Từ điển Anh - Việt
Pebble
Nghe phát âmMục lục |
/ˈpɛbəl/
Thông dụng
Danh từ
Đá cuội, sỏi
Thạch anh (để làm thấu kính...); thấu kính bằng thạch anh
Mã não trong
Not the only pebble on the beach
Không phải là người quan trọng, được coi là duy nhất
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
đá cuội
pha lê thiên nhiên
sỏi
sỏi nhỏ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Pebble-dash
Danh từ: Đá rửa (làm mặt tường), -
Pebble ballast
ba-lát cuội, -
Pebble bed
tầng sỏi, lớp cuội nhỏ, pebble bed reactor, lò phản ứng tầng sỏi -
Pebble bed reactor
lò phản ứng tầng sỏi, -
Pebble clarifier
bộ lọc dùng đá cuội, -
Pebble dash plaster
lớp trát gra-ni-tô, -
Pebble gravel
sỏi cuội, -
Pebble heater
máy lưu trữ hơi nóng, -
Pebble mill
máy nghiền dùng đá cuội, máy nghiền cuội, -
Pebble pavement
mặt đường lát đá cuội, vỉa hè lát sỏi, -
Pebble picker
nhà địa chất (tiếng lóng), -
Pebble stone
đá cuội, đá cuội, đá sỏi, -
Pebble wall
tường đá cuội, -
Pebbled
có cuội, được rải cuội, rải sỏi, -
Pebbledash
lớp ốp gắn sỏi, -
Pebbles
đá cuội, sỏi, -
Pebblesidewalk
vỉa hè lát sỏi, -
Pebblestone
/ ´pebl¸stoun /, Danh từ: Đá cuội, đá sỏi, Xây dựng: cuộn tròn,... -
Pebbly
/ ´pebli /, Tính từ: có đá cuội, có đá sỏi; phủ đá cuội, phủ đá sỏi, Cơ... -
Pecan
/ pi´kæn /, Danh từ: (thực vật học) cây hồ đào pêcan (vùng missisipi), quả hồ đào pêcan (vùng...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.