- Từ điển Anh - Việt
Plethora
Nghe phát âmMục lục |
/´pleθərə/
Thông dụng
Danh từ
(y học) trạng thái quá thừa (máu...)
(nghĩa bóng) trạng thái quá thừa thãi, số lượng lớn hơn cần thiết
Chuyên ngành
Y học
đa huyết
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- deluge , flood , glut , many , much , overabundance , overflow , overkill , overmuch , plenty , profusion , superabundance , superfluity , surfeit , surplus , embarrassment , excessiveness , exorbitance , extravagance , extravagancy , extravagantness , superfluousness , excess , hyper
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Plethoric
/ ple´θɔrik /, Tính từ: (y học) quá thừa (máu), (nghĩa bóng) quá thừa thãi, Y... -
Plethysmogram
Danh từ: (sinh vật học) thể tích đồ; biểu đồ thể tích, Y học:... -
Plethysmograph
(sinh vật học) máy ghi thể tích, Y học: (dụng cụ) ghi biến thiên thể tích, -
Plethysmography
phép ghi biến đổi thể tích, -
Plethysmometer
dụng cụ đo dộ phồng mạch, -
Plethysmometry
(sự) đo độ phồng mạch, -
Pletrolatum oil
dầu vaselin, -
Pleur-
màng phổi, bên cạnh, Y học: chỉ 1. phế mạc. 2. mặt bêncơ thể., pleuro-pneumonia, viêm phổi -... -
Pleura
/ ´pluərə /, Danh từ, số nhiều .pleurae: (giải phẫu) màng phổi, Y học:... -
Pleura costalis
màng phổi sườn, -
Pleura diaphragmatica
màng phổi hoành, -
Pleura mediastinalis
màng phổi trung thất, -
Pleura parietal
màng phổi thành, -
Pleuracentesis
chọc hút phế mạc, -
Pleuracostalis
màng phổi sườn, -
Pleuracotomy
(thủ thuật) mở khoang màng phổi, -
Pleuradiaphragmatica
màng phổi hoành, -
Pleurae
Danh từ số nhiều của .pleura: như pleura, -
Pleurai cavity
xoang phế mạc,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.