- Từ điển Anh - Việt
Sensitometer
Nghe phát âmMục lục |
/¸sensi´tɔmitə/
Thông dụng
Danh từ
Máy đo độ nhạy
Chuyên ngành
Y học
cảm thụ kế
Đo lường & điều khiển
nhạy kế
Kỹ thuật chung
máy đo độ nhạy
Giải thích EN: An instrument that measures the response of photographic material exposed to radiant energy, such as to light.Giải thích VN: Một thiết bị dùng để đo phản ứng của vật liệu ảnh thể hiện năng lượng phóng xạ, như là ánh sáng.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Sensitometry
Danh từ: phép đo độ nhạy, đo độ nhạy, -
Sensitve
/ ´sensitiv /, Tính từ: có cảm giác, (thuộc) cảm giác, dễ cảm, dễ cảm động, dễ cảm xúc;... -
Sensive
nhạy cảm, -
Sensivity drift
độ dịch chuyển nhạy, -
Sensomobile
giác quan chuyển động, -
Sensomobility
giác quan chuyển động, (sự) chuyển động cảm ứng, -
Sensomotor
giác quan-vận động, -
Sensonimotor arc
syneural arc., -
Sensonimotorarc
sy neural arc., -
Sensor
/ 'sensə /, Danh từ: (kỹ thuật), (vật lý) phần tử nhạy; cái cảm biến, Cơ... -
Sensor, Inlet Air temperature (for EFI)
cảm biến nhiệt độ khí nạp, -
Sensor, Water temperature
cảm biến nhiệt độ nước, -
Sensor, throttle position (for EFI)
cảm biến vị trí bướm ga, -
Sensor-based
dùng bộ thụ cảm, -
Sensor Assy, Vucuum (for EFI)
cảm biến chân không, -
Sensor flap
cánh trượt (trong cảm biến đo gió cánh trượt), -
Sensor glove
găng tay cảm biến, -
Sensor location
điện cảm biến, vị trí cảm biến, vị trí đo, -
Sensor plate
cánh đo gió (trong hệ thống phun xăng kiểu k), -
Sensor pod
định vị từ xa,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.