- Từ điển Anh - Việt
Stellar
Mục lục |
/´stelə/
Thông dụng
Tính từ
(thuộc) sao, (thuộc) tinh tú
Có hình sao
Xuất sắc, ưu tú, như một ngôi sao
Chính
Chuyên ngành
Toán & tin
(thiên văn ) (thuộc) sao
Kỹ thuật chung
chùm sao
sao
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Stellar association
kết tụ sao, -
Stellar astronomy
thiên văn (học) sao, -
Stellar atmosphere
khí quyển của sao, -
Stellar dome
cu pôn hình sao, -
Stellar evolution
tiến hóa của các sao, -
Stellar guidance
sự dẫn hướng bằng sao, -
Stellar population
mật độ sao, quần thể sao, -
Stellar radiation
bức xạ sao, -
Stellar reference system
hệ quy chiếu sao, -
Stellar sensor
bộ dò sao, -
Stellar spectra
phổ sao, -
Stellaria
rau hến, rau xương cá stellana aquatica, rau hến, rau xương cá stellaria aquatica, -
Stellarium
bản đồ sao, -
Stellate
Tính từ: hình sao, xoè ra như hình sao (như) stellular, -
Stellate block
phong bế hạch sao, -
Stellate cell
tế bào hình sao, -
Stellate fracture
gãy xương hình sao, -
Stellate ganglion
hạch hình sao, -
Stellate hair
tóc có ngọn chẻ, -
Stellate venule of kidney
tiểu tĩnh mạch hình sao của thận,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.