- Từ điển Anh - Việt
Ultrahigh
/´ʌltrə¸hai/
Kỹ thuật chung
siêu cao
- UHT (ultrahightemperature
- nhiệt độ siêu cao
- ultrahigh frequency
- siêu cao tần
- ultrahigh frequency wave
- sóng siêu cao tần
- ultrahigh frequency wave
- sóng tần số siêu cao
- ultrahigh speed traffic
- giao thông tốc độ siêu cao
- ultrahigh temperature (UHT)
- nhiệt độ siêu cao
- ultrahigh vacuum
- chân không siêu cao
- ultrahigh voltage
- siêu cao áp
- ultrahigh-speed
- tốc độ siêu cao
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Ultrahigh-altitude bombing
Danh từ: ném bom từ siêu cao; ném bom từ tầng bình lưu, -
Ultrahigh-speed
tốc độ siêu cao, siêu nhanh, -
Ultrahigh-strength polymer
pôlyme có độ bền cao, -
Ultrahigh-strength steel
thép có độ bền cao, -
Ultrahigh Doppler (UDOP)
doppler cực cao, -
Ultrahigh frequency
Danh từ: tần số siêu cao; siêu cao tần (giữa 300 và 3000 megahertz), tần số cao tần, siêu cao tần,... -
Ultrahigh frequency wave
sóng tần số siêu cao, sóng đeximet, sóng siêu cao tần, -
Ultrahigh speed traffic
giao thông tốc độ siêu cao, -
Ultrahigh temperature (UHT)
nhiệt độ siêu cao, -
Ultrahigh vacuum
chân không siêu cao, -
Ultrahigh voltage
siêu cao áp, -
Ultraism
/ ´ʌltrə¸izəm /, danh từ, chủ nghĩa cực đoan; quan điểm cực đoan; quan điểm quá khích (về (chính trị), (tôn giáo)), -
Ultraist
/ ´ʌltrəist /, Danh từ: người cực đoan, người quá khích, -
Ultralarge-scale integration (ULSI)
tích hợp cỡ trên siêu lớn, -
Ultralarge crude carrier (ULCC)
tàu chở dầu thô siêu lớn, -
Ultraliberal
Tính từ: tự do cực đoan, Danh từ: người theo chủ nghĩa tự do cực... -
Ultraligation
thắt mạch xa, điểm xuất phát, -
Ultralight alloy
hợp kim siêu nhẹ, -
Ultralong-range missile
Danh từ: Đạn tầm cực xa, -
Ultralow-carbon steel
thép có cacbon thấp,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.