- Từ điển Anh - Việt
Unfixed
Mục lục |
/ʌn´fikst/
Thông dụng
Tính từ
Đã tháo ra, đã mở ra, đã cởi ra, đã bỏ ra
Không xác định
Không cố định, không ổn định
Chuyên ngành
Cơ - Điện tử
(adj) không lắp chặt, không cố định
Xây dựng
không được đánh dấu (ngoài mặt đất)
không cố định
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Unfixed time
thời gian không định mức, -
Unfixing constraint
hệ giằng không hãm, -
Unflagging
/ ʌn´flægiη /, Tính từ: không mệt mỏi, không có dấu hiệu mệt mỏi, không nao núng, không rã... -
Unflaggingly
Phó từ: không mệt mỏi, không có dấu hiệu mệt mỏi, không nao núng, không rã rời; không nao nung,... -
Unflamboyant
Tính từ: không chói lọi, không rực rỡ, không sặc sỡ, không loè loẹt, -
Unflammability test
thử nghiệm chống cháy, -
Unflappability
/ ʌn¸flæpə´biliti /, danh từ, sự điềm tĩnh, tình trạng vẫn bình thường (trong một cuộc khủng hoảng), Từ... -
Unflappable
/ ʌn´flæpabl /, Tính từ: (thông tục) không bối rối, không lúng túng, điềm tĩnh, bình tĩnh, vẫn... -
Unflattering
/ ʌn´flætəriη /, Tính từ: không tâng bốc, không xu nịnh, không bợ đỡ; chân thật, không thuận... -
Unflavored
có mùi thơm, có vị ngon, -
Unflavoured
/ ʌn´fleivəd /, Tính từ: không mùi vị, không thơm (kẹo...), Thực phẩm:... -
Unflawed
Tính từ: không rạn nứt, không vấy bẩn; không tì vết; hoàn hảo, an unflawed sky, bầu trời trong... -
Unflecked
Tính từ: sạch; không bị lốm đốm, không bị tàn nhang, không bị tàn hương, -
Unfledged
/ ʌn´fledʒd /, Tính từ: (động vật học) chưa đủ lông, không thể bay (chim non), (nghĩa bóng) chưa... -
Unfleshed
Tính từ: không bị kích thích; không hăng máu (chó săn), (văn học) không có kinh nghiệm; chưa qua... -
Unfleshly
/ ʌn´fleʃli /, tính từ, không mang tính chất xác thịt, -
Unflexed
Tính từ: không bị uốn cong lại, không bị gập lại, -
Unflickering
Tính từ: không lấp lánh, không lung linh, không rung rinh,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.