- Từ điển Anh - Việt
Unmindful
Mục lục |
/ʌn´maindful/
Thông dụng
Tính từ
Không chú ý, không để ý, không lưu tâm đến; quên, thiếu ý tứ
Cẩu thả, không cẩn thận; thờ ơ (người)
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- feckless , heedless , inattentive , irresponsible , reckless , thoughtless , unconcerned , unthinking , careless , forgetful , unheeding , unobservant , abstracted , inadvertent , neglectful , negligent , oblivious , remiss , unaware , unconscious
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Unmindfulness
/ ʌn´maindfulnis /, danh từ, sự không chú ý, sự không lưu tâm, tính cẩu thả, tính không cẩn thận; tính thờ ơ, -
Unmined
Tính từ: không đặt mìn, không đặt địa lôi, không thả thuỷ lôi, chưa khai (mỏ), -
Unmined coal
than chưa khai thác, -
Unmingled
Tính từ: nguyên chất, không bị trộn lẫn, không lẫn vào, -
Unminted
Tính từ: không đặt ra, không tạo ra, không bịa ra, -
Unmirthful
Tính từ: gượng cười, không vui, không vui vẻ, không cười đùa, -
Unmisgiving
Tính từ: Đáng tin, chung thủy, không gây lo ngại, không nghi ngờ, -
Unmissable
/ ʌn´misəbl /, Tính từ: không nên quên, không thể quên được, -
Unmissed
Tính từ: không gây phiền muộn, không bị bỏ qua, được lưu ý, -
Unmistakable
/ ¸ʌnmis´teikəbl /, Tính từ: Đáng tin cậy, có thể nhận ra rõ ràng, hiển nhiên, không thể nhầm... -
Unmistakableness
/ ¸ʌnmi´steikəbəlnis /, danh từ, tính không thể lầm lẫn được, tính không thể hiểu lầm được; tính rõ ràng, -
Unmistrusting
Tính từ: dễ tin, cả tin, không hay nghi ngờ, không nghi kỵ, không hoài nghi, -
Unmitigated
Tính từ: hoàn toàn, tuyệt đối, không có bất cứ cái lợi gì kèm theo (về cái gì/ai xấu xa,... -
Unmixed
/ ʌn´mikst /, Tính từ: không lẫn lộn, không pha trộn, không ô hợp, nguyên chất, (thông tục) không... -
Unmixing
Danh từ: phân lớp (bê tông...)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.