- Từ điển Anh - Việt
Usance
Mục lục |
/´ju:zəns/
Thông dụng
Danh từ
(thương nghiệp) thời hạn trả hối phiếu
Chuyên ngành
Kinh tế
thời hạn hối phiếu
thực lợi
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Usance bill
hối phiếu có kỳ hạn, hối phiếu có kỳ hạn, hối phiếu kỳ hạn, -
Usance credit
thư tín dụng có kỳ hạn, -
Usance draft
hối phiếu có kỳ hạn, -
Usbakite
usbekit, -
Usd
Đô la mỹ; mỹ kim ( united states dollar), -
Usdaw
distributive and allied workers, -
Use
/ ju:z /, Danh từ: ( + of something) sự dùng, sự sử dụng; sự được dùng, sự được sử dụng,... -
Use (v)
sử dụng, -
Use Automatic Scaling
dùng tỉ lệ tự động, -
Use Cluster
bộ sử dụng, một tập hợp các hoá chất, quy trình và/hoặc công nghệ cạnh tranh, có thể thay thế cho nhau trong việc thể... -
Use a patent
sử dụng bằng sáng chế, -
Use and occupancy insurance
bảo hiểm sử dụng và chiếm hữu, -
Use and occupancy policy
đơn bảo hiểm quyền hưởng hoa lợi và quyền chiếm dụng, hợp đồng bảo hiểm quyền hưởng hoa lợi và quyền chiếm dụng,... -
Use and wont
thói quen, -
Use as is
sự chấp nhận như hiện thời, sự sử dụng như hiện thời, -
Use association
sử dụng liên kết, -
Use authority
quyền sử dụng, -
Use before
sử dụng trước khi nghiệm thu, -
Use before taking over
sử dụng trước khi nghiệm thu, -
Use by date
ngày tháng sử dụng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.