- Từ điển Anh - Việt
Mailed fist
Xem thêm các từ khác
-
Mailer
/ ´meilə /, Danh từ: gói hoặc phong bì đựng thứ gì gửi qua bưu điện; gói bưu phẩm, Kinh... -
Mailgram
tin điện, tín hiệu, -
Mailing
/ ˈmeɪlɪŋ /, Danh từ: thư từ; thư tín, sự gởi qua bưu điện, sự qua bưu điện, sự quảng cáo... -
Mailing-card
bưu thiếp, -
Mailing List Manager (Internet) (LML)
bộ quản lý danh mục gửi thư (internet), -
Mailing address
địa chỉ thư, địa chỉ thư tín, địa chỉ gởi thư, -
Mailing card (mailing-card)
phiếu trả lời (qua bưu điện), -
Mailing clerk
nhân viên phụ trách thư tín, -
Mailing label
nhãn thư tín, nhãn thư từ, -
Mailing list
Danh từ: danh sách những địa chỉ nhận thông tin thường xuyên, Toán &... -
Mailing list service
dịch vụ danh sách gởi thư, -
Mailing machine
danh từ, máy chuẩn bị thư gửi đi, -
Mailing piece
quảng cáo phẩm gửi bằng đường bưu điện, tài liệu gởi (quảng cáo trực tiếp), tờ gấp, tờ quảng cáo, -
Mailing sleeve
vỏ bưu điện, -
Maillard reaction
phản ứng maillard, -
Maillot
/ mæ´jou /, Danh từ: Áo may-ô; áo nịt, quần chật ống (cho người khiêu vũ, làm xiếc), -
Mailman
/ 'meilmæn /, Danh từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ) người đưa thư, -
Mailshot
/ ´meil¸ʃɔt /, danh từ, mẫu hàng quảng cáo qua đường bưu điện, -
Maim
/ meim /, Danh từ: thương tật, khuyết điểm nghiêm trọng, Ngoại động từ:... -
Main
/ mein /, Danh từ: Đường trục (chính), Đường ống, ống dẫn chính (điện, nước, hơi đốt),...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · Tuesday, 16th July 3:50
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
Xem thêm. -
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này -
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:
Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2
Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:
Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2
Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
Xem thêm.