- Từ điển Việt - Việt
Chết điếng
Động từ
lặng người đi vì bị một tác động quá đau đớn, quá bất ngờ
- nghe tin dữ, chết điếng cả người
- ngồi chết điếng
Xem thêm các từ khác
-
Chết đuối
Động từ chết ngạt do chìm dưới nước. Đồng nghĩa : chết trôi -
Chết đuối vớ phải bọt
ví tình thế đang lúc nguy ngập lại bám vào cái quá mỏng manh, không thể nhờ cứu thoát được. -
Chết đuối vớ được cọc
ví tình thế đang lúc nguy ngập lại gặp may, có lối thoát. -
Chết đầu nước
(Khẩu ngữ) bị thất bại, gục ngã đầu tiên, sớm nhất, ngay từ khi mới bắt đầu hành động nếu có chuyện gì thì mình... -
Chết đứng
Động từ (Khẩu ngữ) lâm vào tình thế quá bất ngờ, khiến cho lặng người đi không còn biết phải xử trí ra sao nữa. -
Chềnh ềnh
Tính từ như chình ình nằm chềnh ềnh ngay cửa ra vào -
Chểnh mảng
không để tâm thường xuyên đến công việc thuộc phận sự của mình làm ăn chểnh mảng \"Xưa kia ngọc ở tay ta, Bởi ta chểnh... -
Chễm chệ
Tính từ từ gợi tả dáng ngồi nghiêm trang, bệ vệ ngồi chễm chệ trên sập Đồng nghĩa : chễm chện, chĩnh chện -
Chễm chện
Tính từ (Ít dùng) như chễm chệ . -
Chệch choạc
Tính từ không đồng đều và không ăn khớp với nhau các khâu phối hợp còn chệch choạc hàng ngũ chệch choạc Đồng nghĩa... -
Chỉ bảo
Động từ dạy bảo một cách cụ thể, tường tận (nói khái quát) lời chỉ bảo ân cần chỉ bảo cách làm ăn -
Chỉ dẫn
Mục lục 1 Động từ 1.1 bảo cho biết phương hướng, cách thức tiến hành công việc một cách cặn kẽ 2 Danh từ 2.1 điều... -
Chỉ dụ
Danh từ (Từ cũ) chỉ và dụ; những điều vua truyền xuống và ra lệnh bằng văn bản (nói khái quát). -
Chỉ giáo
Động từ (Trang trọng, hoặc kc) (xin) có lời nhận xét, góp ý cho bản thân có gì sai sót, mong được bạn đọc chỉ giáo ai... -
Chỉ giới
Danh từ điểm hoặc đường đánh dấu giới hạn cho một khu vực dành riêng cho việc gì chỉ giới quy hoạch vượt quá chỉ... -
Chỉ huy
Mục lục 1 Động từ 1.1 điều khiển sự hoạt động của một lực lượng, một tập thể có tổ chức 2 Danh từ 2.1 người... -
Chỉ huy dàn nhạc
Danh từ người điều khiển một dàn nhạc chỉ huy dàn nhạc giao hưởng Đồng nghĩa : nhạc trưởng -
Chỉ huy trưởng
Danh từ người đứng đầu ban chỉ huy chỉ huy trưởng chiến dịch -
Chỉ lệnh
Danh từ lệnh của cấp trên giao cho cấp dưới thi hành ra chỉ lệnh sản xuất thực hiện nghiêm túc các chỉ lệnh của cấp... -
Chỉ mảnh tơ mành
(Từ cũ, Văn chương) những thứ mỏng mảnh, dễ đứt; thường dùng để chỉ mối tình duyên không bền chặt \"Phải đâu gió...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.