- Từ điển Việt - Việt
Mốt
Mục lục |
Danh từ
kiểu sinh hoạt, thường là kiểu ăn mặc, được số đông ưa chuộng trong một thời gian nào đó
- mốt mới
- chạy theo mốt
- ăn mặc không hợp mốt
Tính từ
(Khẩu ngữ) đúng mốt, hợp với mốt đang thịnh hành
- bộ quần áo rất mốt
- Đồng nghĩa: model
Danh từ
một
- sáu mươi mốt
- hai mốt (hai mươi mốt)
(Khẩu ngữ)===== một =====
phần mười đơn vị :hai trăm mốt (hai trăm mười)
- ba nghìn mốt (ba nghìn===== một =====
trăm)
Danh từ
(Phương ngữ) ngày kia
- không mai thì mốt
Xem thêm các từ khác
-
Mồ
Danh từ: mộ (thường dùng trong văn chương), nấm mồ, Đồng nghĩa : mả -
Mồ mả
Danh từ: nơi chôn cất người chết (nói khái quát), chăm sóc mồ mả tổ tiên -
Mồi
Danh từ: đồi mồi (nói tắt), Danh từ: thức ăn của các loài động... -
Mồm
Danh từ: (khẩu ngữ) miệng của con người, thường được coi là biểu tượng cho việc nói năng... -
Mồng
Danh từ: (phương ngữ) mào, Danh từ: từ đặt trước các danh từ... -
Mổ
Động từ: (chim, gà, v.v.) dùng mỏ nhặt thức ăn hoặc đánh nhau, Động... -
Mỗ
(khẩu ngữ) từ dùng để tự xưng (thường với người ngang hàng hoặc hàng dưới), "chẳng may vợ mỗ mới qua, triều đình... -
Mỗi
Danh từ: từ chỉ một phần tử bất kì của một tập hợp cùng loại, được xét riêng lẻ, nhưng... -
Mộ
Danh từ: nơi chôn cất người chết (hoặc chôn cất tượng trưng) được đắp hoặc xây cao hơn... -
Mộc
Danh từ: cây bụi nhỏ, lá có răng cưa, mọc đối, hoa nhỏ màu trắng và rất thơm, thường dùng... -
Mội
Danh từ: (phương ngữ) mạch nước ngầm, đào giếng đúng mội -
Mộng
Danh từ: mầm mới nhú ra ở hạt, Danh từ: tổ chức xơ mọc từ kết... -
Mộng ước
Danh từ: (văn chương) điều tốt đẹp luôn luôn mơ ước có được, mộng ước không thành, nuôi... -
Một
Danh từ: số (ghi bằng 1) đầu tiên trong dãy số tự nhiên, (khẩu ngữ) tháng mười một âm lịch... -
Mớ
Danh từ: tập hợp gồm một số vật cùng loại được gộp lại thành đơn vị, số lượng tương... -
Mới
Tính từ: vừa được làm ra hay là chưa dùng hoặc dùng chưa lâu, vừa có, vừa xuất hiện, (người)... -
Mớm
Động từ: cho con ăn bằng cách chuyển thức ăn trực tiếp từ miệng mình sang miệng con, gợi... -
Mớn
Danh từ: khoang tàu thuyền, dùng làm nơi chứa người hoặc hàng hoá khi chuyên chở., mớn nước... -
Mờ
Tính từ: (ánh sáng) yếu ớt, không rõ, không đủ sức chiếu sáng các vật xung quanh, (mắt) kém,... -
Mờ nhạt
Tính từ: mờ, không rõ nét, ánh trăng non mờ nhạt, một người mờ nhạt, không có gì nổi trội
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.