- Từ điển Anh - Việt
Compete
Nghe phát âmMục lục |
/kəm'pi:t/
Thông dụng
Nội động từ
Đua tranh, ganh đua, cạnh tranh
Hình thái từ
Chuyên ngành
Toán & tin
(toán kinh tế ) chạy đua, cạnh tranh, thi đua
Kỹ thuật chung
cạnh tranh
tranh
Kinh tế
cạnh tranh
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- attempt , bandy , battle , be in the running , bid , challenge , clash , collide , contend , contest , cope with , emulate , encounter , essay , face , fence , fight , go after , go for * , go for broke , go for the gold , grapple , in the hunt , jockey for position , joust , lock horns * , match strength , match wits , oppose , participate in , pit oneself against , play , rival , run for , scramble for , seek prize , spar , strive , struggle , take on , take part , tilt , try , tussle , vie , wrestle , match , pit , war
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Competed
, -
Competence
/ 'kompit(ә)nts /, Danh từ: năng lực, khả năng, bản lĩnh, tiền thu nhập đủ để sống sung túc,... -
Competences of firm
năng lực của hãng, -
Competency
năng lực, khả năng, trí thông minh và kiến thức, Từ đồng nghĩa: noun, capability , capacity , competence... -
Competent
/ 'kɔmpitənt /, Tính từ: có đủ khả năng, có đủ trình độ, thạo giỏi, (pháp lý) có thẩm quyền,... -
Competent authorities
dương cục chủ quan, -
Competent person
người có thẩm quyền, the head of a government organization , government agency or soe , or person authorized to act on its behalf who are responsible... -
Competent river
sông chảy mạnh, sông chảy mạnh, sông nhiều nước, -
Competent rock
đá chịu nén, đá bền vững, -
Competent virus
vi rút có lực, -
Competently
Phó từ: thành thạo, điêu luyện, -
Competing
cạnh tranh, -
Competing demand
cầu thay thế, -
Competing firms
các công ty cạnh tranh, -
Competing industries
các kỹ nghệ cạnh tranh, -
Competing product
sản phẩm cạnh tranh, -
Competing products
các sản phẩm cạnh tranh, -
Competition
/ ,kɔmpi'tiʃn /, Danh từ: sự cạnh tranh, sự tranh giành (địa vị...), cuộc thi; ( (thể dục,thể... -
Competition, Competing, Competitive
cạnh tranh,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.