- Từ điển Việt - Pháp
Nhộn
Xem thêm các từ khác
-
Nhộn nhạo
Être alarmé; être en émoi, sentir une certaine commotion, cả làng nhộn nhạo, tout le village est en émoi, say sóng nhộn nhạo cả người,... -
Nhộng
(động vật học) chrysalide, trần như nhộng, être nu comme un ver -
Nhột
Éprouver un chatouillement, hay nhột, chatouilleux, Đứa bé hay nhột, ��un enfant chatouilleux -
Nhớ
retenir, garder la mémoire de; se souvenir de; se rappeler; penser à, ne pas oublier, học bài và nhớ bài, apprendre et retenir sa le�on, hãy... -
Nhớ lại
se remémorer; se ressouvenir; se reporter, nhớ lại những ngày thơ ấu, se remémorer les jours de son enfance; se reporter aux jours de son enfance -
Nhớ nhà
avoir des regrets nostalgiques en pensant à sa famille -
Nhớ đời
dont on se souvient toute sa vie -
Nhớm
(tiếng địa phương) (variante phonétique de chớm) commencer à être près de, lever un tout petit peu; soulever un tout petit peu, nhớm gót,... -
Nhớn
(variante phonétique de lớn) grand, grandir -
Nhớt
visqueux, độ nhớt, viscosité, nhơn nhót, (redoublement ; sens atténué) légèrement visqueux, nghèo nhớt mồng tơi, très pauvre -
Nhờ
prier, recourir à; se reposer sur; compter sur; se fier à, grâce à ; à l'aide de, passé de ton, nhờ ai chuyển dùm bức thư, prier quelqu'... -
Nhờ nhờ
xem nhờ -
Nhờ nhỡ
xem nhỡ -
Nhờ nhợ
xem nhợ -
Nhời
(variante ponétique de lời) parole -
Nhờn
appuyer, (cũng nói nhận) immerger, nhấn chân lên bàn đạp, appuyer le pied sur la pédale, nhấn phím đàn, appuyer sur les touches, nhấn... -
Nhờn nhợt
xem nhợt -
Nhở
(tiếng địa phương) passer son temps à s amuser, nó nhởn cả ngày, il passe son temps à s amuser toute la journée -
Nhởi
(tiếng địa phương) jouer; s'amuser -
Nhỡ
moyen; de taille (grandeur) moyenne, như lỡ, nồi nhỡ, une marmite de grandeur moyenne, nhỡ chuyến xe lửa, manquer le train, nhỡ đánh vỡ...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.