Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Từ điển Trung - Việt

  • { model } , kiểu, mẫu, mô hình, (nghĩa bóng) người làm gương, người gương mẫu, (thông tục) người giống hệt; vật giống...
  • { model } , kiểu, mẫu, mô hình, (nghĩa bóng) người làm gương, người gương mẫu, (thông tục) người giống hệt; vật giống...
  • { buccaneer } , cướp biển, kẻ gian hùng (trong chính trị, trong kinh doanh), làm nghề cướp biển { freeboot } , ăn cướp { pirate...
  • { player } , (thể dục,thể thao) cầu thủ, đấu thủ, nhạc sĩ (biểu diễn), (sân khấu) diễn viên, cầu thủ nhà nghề (crickê,...
  • { fricassee } , món thịt thái miếng hầm; món ragu chim, thái miếng nhỏ hầm; nấu ragu
  • { stack } , cây rơm, đụn rơm, Xtec (đơn vị đo gỗ bằng khoảng 3 mét khối), đống (than, củi), (thông tục) một số lượng...
  • { daydream } , sự mơ mộng; mộng tưởng hão huyền, she stared out of the window, lost in day,dreams, cô ta nhìn trân trân ra ngoài cửa...
  • { worship } , (tôn giáo) sự thờ cúng, sự cúng bái, sự tôn kính, sự suy tôn, sự tôn sùng, ngài, thờ, thờ phụng, cúng bái,...
  • { footle } , (từ lóng) chuyện dớ dẩn, (từ lóng) ăn nói dớ dẩn, làm trò dớ dẩn, làm trò hề
  • { cipher } , số không, số zêrô, người vô giá trị, người tầm thường; vật vô giá trị, vật tầm thường, chữ số A,rập,...
  • { independence } , sự độc lập; nền độc lập ((cũng) independency) { index } , ngón tay trỏ ((cũng) index finger), chỉ số; sự biểu...
  • { broking } , nghề môi giới
  • { job } , việc, việc làm, công việc; việc làm thuê, việc làm khoán, (thông tục) công ăn việc làm, việc làm ăn gian lận để...
  • { cox } , lái (tàu, thuyền)
  • { drudge } , người lao dịch; nô lệ, thân trâu ngựa, làm công việc vất vả cực nhọc, làm lao dịch; làm nô lệ, làm thân trâu...
  • { preserve } , mứt, khu vực cấm săn, khu vực cấm câu cá, (số nhiều) kính phòng bụi, kính bảo hộ lao động, giữ, giữ gìn,...
  • { tailoring } , nghề may, đồ may
  • { tailor } , thợ may, người tốt vì lụa, cưỡi ngựa kém, may, làm nghề thợ may
  • { shir } , (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đai chun, dải chun, sợi chun (dệt vào trong vải, như ở cổ bít tất), dệt dây chun vào (vải)
  • { pettifog } , cãi cho những vụ lặt vặt (luật sư), cãi cọ lặt vặt
  • { experiment } , iks\'periment//eks,peri\'mentəlaiz/ (experimentalize) /eks,peri\'mentəlaiz/, (+ on, with) thí nghiệm, thử, cuộc thí nghiệm,...
  • { thieve } , ăn trộm, lấy trộm, đánh cắp, xoáy
  • { smuggler } , người buôn lậu, tàu buôn lậu
  • { seamstress } , cô thợ may
  • { blunder } , điều sai lầm, ngớ ngẩn, (thường) + on, along) mò mẫm; vấp váp, sai lầm, ngớ ngẩn, làm hỏng (một công việc);...
  • { chare } , việc lặt vặt trong nhà, (thông tục) (như) charwoman, làm giúp việc lặt vặt trong gia đình (theo giờ hoặc công nhật)...
  • { usurp } , lấn chiếm, chiếm đoạt; cướp, cướp đoạt
  • { panification } , sự làm bánh mì
  • { preventive } , ngăn ngừa, phòng ngừa, (y học) phòng bệnh, biện pháp phòng ngừa, thuốc phòng bệnh, cách phòng bệnh
  • { follow -my-leader } , trò chơi \"rồng rắn lên mây\"
  • { captain } , người cầm đầu, người chỉ huy, thủ lĩnh, tướng lão luyện; nhà chiến lược, (quân sự) đại uý, (hàng hải)...
  • { screeve } , (từ lóng) là hoạ sĩ vỉa hè
  • { mop } , túi lau sàn, giẻ lau sàn, lau, chùi, thu dọn, nhặt nhạnh, (quân sự) càn quét, (từ lóng) vét sạch, (từ lóng) hoàn toàn...
  • { avast } , (hàng hải) đứng lại { nix } , (từ lóng) chú ý, (từ lóng) không, không một ai, không một cái gì, thuỷ thần, hà...
  • { bring } /brɔ:t/, cầm lại, đem lại, mang lại, xách lại, đưa lại, đưa ra, làm cho, gây cho, làm xảy ra, dẫn đến, gây ra,...
  • { shut -out } , sự đóng cửa nhà máy không cho công nhân vào làm (để gây sức ép), (thể dục,thể thao) sự ngăn chặn không...
  • { rustication } , cuộc sống ở nông thôn, sự đuổi tạm (học sinh đại học), (kiến trúc) sự trát vữa nhám (vào tường)
  • { mortuary } , (thuộc) sự chết, (thuộc) việc tang, nhà xác
  • { lockout } , (Econ) Sự đóng cửa gây áp lực (đối với công nhân).+ Việc người chủ đóng cửa nơi làm việc để buộc công...
  • { downtime } , (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thời gian chết (của máy móc... trong giờ làm việc bình thường)
  • { overblown } , nở to quá, sắp tàn (hoa), quá thì (đàn bà), đã qua, đã ngớt (cơn bão...), quá khổ, quá xá, quá mức, kêu, rỗng...
  • { ceasefire } , như cease,fire, như cease,fire { truce } , sự ngừng bắn, (nghĩa bóng) sự tạm ngừng, sự tạm nghỉ, sự tạm đình
  • { discontinuance } , sự ngừng, sự đình chỉ; sự đứt quãng, sự gián đoạn, sự bỏ (một thói quen), sự thôi (không mua báo...
  • { park } , vườn hoa, công viên, bâi (bâi đất, thường có thú rừng; bãi cỏ quanh biệt thự ở nông thôn), bâi (để xe, để...
  • { park } , vườn hoa, công viên, bâi (bâi đất, thường có thú rừng; bãi cỏ quanh biệt thự ở nông thôn), bâi (để xe, để...
  • { parking } , sự đỗ xe
  • Mục lục 1 {abeyance } , sự đọng lại, sự đình chỉ, sự hoãn lại, sự tạm thời không áp dụng (đạo luật...), (pháp lý)...
  • { jib } , (hàng hải) lá buồm tam giác (ở mũi tàu, thuyền), (kỹ thuật) cần máy trục, cần nhấc, dáng vẻ bề ngoài, (hàng...
  • { back out } , (Tech) hoàn nguyên; thao tác ngược; thủ tiêu
  • { quarantine } , thời gian cách ly, thời gian kiểm dịch; sự cách ly, sự kiểm dịch (tàu mới đến bị nghi là có chở khách mắc...
  • { fail } , sự hỏng thi, người thi hỏng, chắc chắn, nhất định, không nhớ, quên, yếu dần, mất dần, tàn dần, không đúng,...
  • { disuse } , sự bỏ đi, sự không dùng đến, bỏ, không dùng đến
  • { withdrawal } , sự rút khỏi, sự rút ra, sự rút quân, sự rút lui (ý kiến), (pháp lý) sự rút (đn kiện...), (pháp lý) sự huỷ...
  • { inactive } , không hoạt động, thiếu hoạt động, ì { interdictory } , (thuộc) sự cấm chỉ, (thuộc) sự khai trừ, (thuộc) sự...
  • { anchor } , (hàng hải) cái neo, mỏ neo, (kỹ thuật) neo sắt, mấu neo, (nghĩa bóng) nguồn tin cậy, nơi nương tựa, bỏ neo, đậu...
  • { berth } , giường ngủ (trên tàu thuỷ hoặc xe lửa), chỗ tàu có thể bỏ neo, chỗ tàu đậu ở bến, (thực vật học) địa...
  • Mục lục 1 {harbourage } , chỗ ẩn náu, chỗ trú 2 {moorings } , (hàng hải) dây châo; neo cố định, nơi buộc thuyền thả neo 3...
  • { anchorage } , sự thả neo, sự bỏ neo, sự đạu, chỗ đậu tàu, chỗ thả neo, thuế đậu tàu, thuế thả neo, (nghĩa bóng) vật...
  • { lay -days } , (thương nghiệp) thời gian bốc dở (tàu biển)
  • { anchorage } , sự thả neo, sự bỏ neo, sự đạu, chỗ đậu tàu, chỗ thả neo, thuế đậu tàu, thuế thả neo, (nghĩa bóng) vật...
  • { groundage } , (hàng hải) phí lưu cảng
  • Mục lục 1 {backwater } , chỗ nước đọng ở bờ (sông hay lạch), sự tù túng (về tinh thần...), nước xoáy ngược, nước cuộn...
  • { stagnant } , ứ đọng; tù hãm, phẳng lặng như nước ao tù, đình trệ, đình đốn, mụ mẫm (trí óc)
  • { cease -fire } , sự ngừng bắn, (quân sự) lệnh ngừng bắn { ceasefire } , như cease,fire, như cease,fire
  • { continuance } , sự tiếp tục, sự tồn tại (một chủng tộc), sự kéo dài, sự lâu dài, sự lưu lại lâu dài (ở một nơi...
  • { overstay } , ở quá lâu, lưu lại quá lâu, ở quá hạn
  • { balky } , bướng bỉnh (động vật)
  • { jockey } , người cưỡi ngựa đua, dô kề, hội đua ngựa (ở Anh, nắm các cuộc đua ngựa), người hầu, người dưới, cưỡi...
  • { depot } , kho chứa, kho hàng, (quân sự) kho (quân nhu, lương thực...), (quân sự) trạm tuyển và luyện quân, (quân sự) sở chỉ...
  • { stall } , chuồng (ngựa, trâu bò); ngăn chuồng, ngăn (hầm mỏ than), quầy, bàn bày hàng, quán bán hàng, gian triển lãm, chỗ...
  • { port of call } , cảng ghé (nơi tàu dừng trong chuyến đi biển xa), (THGT) trạm dừng chân (nhất là một cuộc hành trình)
  • Mục lục 1 {cold storage } , sự ướp lạnh (để giữ thực phẩm được lâu) 2 {deadlock } , sự đình hẳn lại; sự đình trệ...
  • { healthiness } , sự khoẻ mạnh, trạng thái sức khoẻ tốt, tính chất có lợi cho sức khoẻ, tính lành mạnh { sanity } , sự lành...
  • { soundly } , một cách đứng đắn; hoàn toàn và đầy đủ
  • Mục lục 1 {healthy } , khoẻ mạnh, có lợi cho sức khoẻ, lành mạnh 2 {sound } , khoẻ mạnh, tráng kiện, lành mạnh, lành lặn,...
  • { vigorousness } , tính chất mạnh khoẻ cường tráng, tính chất mạnh mẽ; sự mãnh liệt, khí lực
  • Mục lục 1 {hale } , khoẻ mạnh, tráng kiện (người già), kéo, lối đi bằng vũ lực ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) 2 {healthy...
  • { stocky } , bè bè chắc nịch
  • Mục lục 1 {exuberance } , tính sum sê, tính um tùm (cây cỏ), tính chứa chan (tình cảm); tính dồi dào (sức khoẻ...), tính đầy...
  • { healthily } , mạnh khoẻ, lành mạnh
  • { fig } , (thực vật học) quả sung; quả vả, (thực vật học) cây sung; cây vả ((cũng) fig tree), vật vô giá trị; một tí, một...
  • Mục lục 1 {fine } , tốt, nguyên chất (vàng, bạc...), nhỏ, mịn, thanh mảnh; sắc, tốt, khả quan, hay, giải, lớn, đường bệ,...
  • { amnesia } , chứng quên
  • { forgetful } , hay quên, có trí nhớ tồi, (thơ ca) làm cho quên, cẩu thả { oblivious } , (+ of) quên, lâng quên, không nhớ tới, không...
  • { aerobics } , thể dục nhịp điệu
  • { peptic } , (thuộc) tiêu hoá, (thuộc) pepxin { stomachic } , (thuộc) dạ dày, làm dễ tiêu; làm cho ăn ngon miệng, (y học) thuốc...
  • { stomachic } , (thuộc) dạ dày, làm dễ tiêu; làm cho ăn ngon miệng, (y học) thuốc làm dễ tiêu
  • { hike } , cuộc đi bộ đường dài (để luyện sức khoẻ hoặc tiêu khiển), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cuộc hành quân, đi mạnh mẽ;...
  • { conversable } , nói chuyện dễ ưa, ưa chuyện (làm cho người ta ưa nói chuyện với mình), dễ giao du, dễ gần, dễ làm quen {...
  • Mục lục 1 {conversationalist } , người có tài nói chuyện, người hay nói chuyện, người vui chuyện 2 {conversationist } , người...
  • { fitness } , sự thích hợp, sự phù hợp, sự vừa vặn; sự xứng dáng, sự đúng, sự phải, tình trạng sung sức
  • { gymnasium } , (thể dục,thể thao) phòng tập thể dục, trường trung học (ở Đức)
  • { gymnastics } , những hình thức của sự luyện tập được thực hiện để phát triển cơ bắp hoặc sự cân xứng hoặc để...
  • Mục lục 1 {fetish } , vật thần; vật thờ, điều mê tín; điều tôn sùng quá đáng 2 {icon } , tượng, hình tượng, thần tượng,...
  • { idolization } , sự thần tượng hoá, sự tôn sùng, sự sùng bái, sự chiêm ngưỡng
  • Mục lục 1 {Baalism } , tôn giáo thờ Baal là vị thần chính 2 {heathenism } , tà giáo, sự không văn minh; sự dốt nát ((cũng) heathenry)...
  • { idolater } , người sùng bái thần tượng, người chiêm ngưỡng, người sùng bái, người tôn sùng (vật gì hay người nào)
  • { iconoclastic } , (thuộc) sự bài trừ thánh tượng, (nghĩa bóng) (thuộc) sự đả phá những tín ngưỡng lâu đời (coi là sai...
  • { iconoclast } , người bài trừ thánh tượng; người đập phá thánh tượng, (nghĩa bóng) người đả phá những tín ngưỡng lâu...
  • { abiogenesis } , (sinh vật học) sự phát sinh tự nhiên
  • { abiogenetic } , (sinh vật học) phát sinh tự nhiên { faculative } , tuỳ ý, không bắt buộc, ngẫu nhiên, tình cờ, (thuộc) khoa (đại...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top