Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Antiquity

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun, plural -ties.

the quality of being ancient; ancientness
a bowl of great antiquity.
ancient times; former ages
the splendor of antiquity.
the period of history before the Middle Ages.
the peoples, nations, tribes, or cultures of ancient times.
Usually, antiquities. something belonging to or remaining from ancient times, as monuments, relics, or customs.

Antonyms

noun
convention , modernity , newness , now

Synonyms

noun
antique , relic , ruin , age , ancientness , antiqueness , archaicism , archaism , elderliness , hoariness , old age , venerableness , ancient time(s) , classical times , days of old , days of yore , former age , old days , olden days , remote time , time immemorial , eld , oldness

Xem thêm các từ khác

  • Antirachitic

    curing or preventing rickets, antirachitic drugs .
  • Antiscorbutic

    efficacious against scurvy., an antiscorbutic agent, as ascorbic acid.
  • Antisepsis

    destruction of the microorganisms that produce sepsis or septic disease.
  • Antiseptic

    pertaining to or affecting antisepsis., free from or cleaned of germs and other microorganisms., exceptionally clean or neat., free of contamination or...
  • Antisocial

    unwilling or unable to associate in a normal or friendly way with other people, antagonistic, hostile, or unfriendly toward others; menacing; threatening,...
  • Antisocialist

    a person who opposes socialism., also, antisocialistic. opposing socialism, made up of antisocialists, etc., antisocialist forces marched on the capital...
  • Antistrophe

    the part of an ancient greek choral ode answering a previous strophe, sung by the chorus when returning from left to right., the movement performed by...
  • Antistrophic

    the part of an ancient greek choral ode answering a previous strophe, sung by the chorus when returning from left to right., the movement performed by...
  • Antitheses

    opposition; contrast, the direct opposite (usually fol. by of or to ), rhetoric ., philosophy . see under hegelian dialectic ., the antithesis of right...
  • Antithesis

    opposition; contrast, the direct opposite (usually fol. by of or to ), rhetoric ., philosophy . see under hegelian dialectic ., noun, noun, the antithesis...
  • Antithetic

    of the nature of or involving antithesis., directly opposed or contrasted; opposite.
  • Antithetical

    of the nature of or involving antithesis., directly opposed or contrasted; opposite., adjective, contradictory , contrary , contrasted , converse , counter...
  • Antitoxic

    counteracting toxic influences., of or serving as an antitoxin.
  • Antitoxin

    a substance, formed in the body, that counteracts a specific toxin., the antibody formed in immunization with a given toxin, used in treating certain infectious...
  • Antitrust

    opposing or intended to restrain trusts, monopolies, or other large combinations of business and capital, esp. with a view to maintaining and promoting...
  • Antitype

    something that is foreshadowed by a type or symbol, as a new testament event prefigured in the old testament.
  • Antiviral

    destroying or inhibiting the growth and reproduction of viruses., inhibiting or stopping the growth and reproduction of viruses, any drug that destroys...
  • Antler

    one of the solid deciduous horns, usually branched, of an animal of the deer family., noun, horn , knob , point , rack , spike
  • Antlered

    having antlers., decorated with antlers.
  • Antonomasia

    rhetoric . the identification of a person by an epithet or appellative that is not the person's name, as his lordship., the use of the name of a person...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top