- Từ điển Anh - Việt
Antique
Nghe phát âmMục lục |
/ænˈtik/
Thông dụng
Tính từ
Cổ, cổ xưa; theo lối cổ, theo kiểu cổ
Lỗi thời, không hợp thời
Danh từ
Đồ cổ
- antique dealer
- người buôn bán đồ cổ
Tác phẩm mỹ thuật cổ
( the antique) phong cách nghệ thuật cổ
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
cổ đại
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- aged , ancient , elderly , obsolescent , obsolete , outdated , out-of-date , prehistoric , superannuated , antiquarian , archaic , classic , olden , vintage , antiquated , bygone , dated , dowdy , fusty , old , old-time , outmoded , pass
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Antique-finish paper
giấy loại cổ hoàn mỹ, -
Antique brick
gạch (màu) tiết bò, gạch cổ, -
Antiquely
Phó từ: theo lối cổ, theo phong cách nghệ thuật cổ, -
Antiqueness
Danh từ: tình trạng cổ, tình trạng lỗi thời, -
Antiquing
làm đẹp bề mặt, -
Antiquity
/ æn´tikwiti /, Danh từ: tình trạng cổ xưa, Đời xưa, người đời xưa, cổ nhân, ( số nhiều)... -
Antirabic
Tính từ: phòng bệnh dại, antirabic inoculation, tiêm chủng phòng bệnh dại -
Antirabic vaccine
vacxin dại, -
Antirachitic
/ ¸æntirə´kitik /, Tính từ: chống còi xương, Y học: chống còi xương,... -
Antirachitic factor
yếu tố chống còi xương, -
Antirad
antirad, -
Antiradar coating
sơn lót chống rađa, -
Antiradiation
chống tia phóng xạ, -
Antiradical
Toán & tin: (đại số ) đối căn, -
Antiral compound
hợp chất chống bức xạ, -
Antirattle soring
lò xo chống rung, -
Antirattle spring
lò xo chống rung, lò xo chống rung, -
Antireflection
sự chống phản xạ, sự khử phản xạ, -
Antireflection coating
lớp phủ khử phản xạ, lớp phủ tiêu phản, sơn chống phản hồi, -
Antireflection lens
thấu kính khử phản xạ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.