Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Curfew

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

an order establishing a specific time in the evening after which certain regulations apply, esp. that no civilians or other specified group of unauthorized persons may be outdoors or that places of public assembly must be closed.
a regulation requiring a person to be home at a certain prescribed time, as imposed by a parent on a child.
the time at which a daily curfew starts.
the period during which a curfew is in effect.
a signal, usually made with a bell, announcing the start of the time of restrictions under a curfew.
a bell for sounding a curfew.
(in medieval Europe) the ringing of a bell at a fixed hour in the evening as a signal for covering or extinguishing fires.
a metal cover for shielding a banked or unattended fire.

Synonyms

noun
limit , time limit , check in time , bell , regulation , restriction , signal , time

Xem thêm các từ khác

  • Curing

    a means of healing or restoring to health; remedy., a method or course of remedial treatment, as for disease., successful remedial treatment; restoration...
  • Curio

    any unusual article, object of art, etc., valued as a curiosity., noun, antique , bauble , bibelot , bygone , collectible , collector’s item , objet...
  • Curiosity

    the desire to learn or know about anything; inquisitiveness., a curious, rare, or novel thing., a strange, curious, or interesting quality., archaic ....
  • Curious

    eager to learn or know; inquisitive., prying; meddlesome., arousing or exciting speculation, interest, or attention through being inexplicable or highly...
  • Curiousness

    eager to learn or know; inquisitive., prying; meddlesome., arousing or exciting speculation, interest, or attention through being inexplicable or highly...
  • Curium

    a radioactive element not found in nature but discovered in 1944 among the products of plutonium after bombardment by high-energy helium ions. symbol:...
  • Curl

    to form into coils or ringlets, as the hair., to form into a spiral or curved shape; coil., to adorn with, or as with, curls or ringlets., to grow in or...
  • Curlew

    any of several shorebirds of the genus numenius, having a long, slender, downcurved bill, as the common n. arquata, of europe., any of various similar...
  • Curliness

    curling or tending to curl, having curls (usually used in combination), having a rippled or undulating appearance, as cut and finished wood, curly blond...
  • Curling

    a game played on ice in which two teams of four players each compete in sliding large stones toward a mark in the center of a circle. compare house ( def....
  • Curly

    curling or tending to curl, having curls (usually used in combination), having a rippled or undulating appearance, as cut and finished wood, adjective,...
  • Curmudgeon

    a bad-tempered, difficult, cantankerous person.
  • Currant

    a small seedless raisin, produced chiefly in california and in the levant, and used in cookery and confectionery., the small, edible, acid, round fruit...
  • Currency

    something that is used as a medium of exchange; money., general acceptance; prevalence; vogue., a time or period during which something is widely accepted...
  • Current

    passing in time; belonging to the time actually passing, prevalent; customary, popular; in vogue, new; present; most recent, publicly reported or known,...
  • Currently

    at the presenttime; now, adverb, she is currently working as a lab technician ., actually
  • Curricle

    a light, two-wheeled, open carriage drawn by two horses abreast.
  • Curricula

    the aggregate of courses of study given in a school, college, university, etc., the regular or a particular course of study in a school, college, etc.,...
  • Curriculum

    the aggregate of courses of study given in a school, college, university, etc., the regular or a particular course of study in a school, college, etc.,...
  • Currier

    a person who dresses and colors leather after it is tanned., a person who curries horses.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top