Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Discharger

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used with object)

to relieve of a charge or load; unload
to discharge a ship.
to remove or send forth
They discharged the cargo at New York.
to fire or shoot (a firearm or missile)
to discharge a gun.
to pour forth; emit
to discharge oil; to discharge a stream of invective.
to relieve oneself of (an obligation, burden, etc.).
to relieve of obligation, responsibility, etc.
to fulfill, perform, or execute (a duty, function, etc.).
to relieve or deprive of office, employment, etc.; dismiss from service.
to release, send away, or allow to go (often fol. by from )
The children were discharged early from school. They discharged him from prison.
to pay (a debt).
Law .
to release (a defendant, esp. one under confinement).
to release (a bankrupt) from former debts.
to cancel (a contract).
to release (bail).
(in a legislative body) to order (a committee) to cease further consideration of a bill so that it can be voted on.
Electricity . to rid (a battery, capacitor, etc.) of a charge of electricity.
Dyeing . to free from a dye, as by chemical bleaching.

Verb (used without object)

to get rid of a burden or load.
to deliver a charge or load.
to pour forth.
to go off or fire, as a firearm or missile.
to blur or run, as a color or dye.
Electricity . to lose or give up a charge of electricity.

Noun

the act of discharging a ship, load, etc.
the act of firing a weapon, as an arrow by drawing and releasing the string of the bow, or a gun by exploding the charge of powder.
a sending or coming forth, as of water from a pipe; ejection; emission.
the rate or amount of such issue.
something sent forth or emitted.
a relieving, ridding, or getting rid of something of the nature of a charge.
Law .
an acquittal or exoneration.
an annulment, as of a court order.
the freeing of one held under legal process.
a relieving or being relieved of obligation or liability; fulfillment of an obligation.
the payment of a debt.
a release or dismissal, as from prison, an office, or employment.
a certificate of such a release or a certificate of release from obligation or liability.
the act or process of ordering a legislative committee to cease further consideration of a bill so that it can be voted on.
Military .
the separation of a person from military service.
a certificate of such separation.
Electricity .
the removal or transference of an electric charge, as by the conversion of chemical energy to electrical energy.
the equalization of a difference of potential, as between two terminals.

Xem thêm các từ khác

  • Disci

    a circular disk more than 7 in. (18 cm) in diameter and 2.2 lb. (1 kg) in weight, usually wooden with a metal rim and thicker in the center than at the...
  • Disciple

    religion ., any follower of christ., ( initial capital letter ) a member of the disciples of christ., a person who is a pupil or an adherent of the doctrines...
  • Disciplinable

    subject to or meriting disciplinary action, capable of being instructed., a disciplinable breach of rules .
  • Disciplinal

    training to act in accordance with rules; drill, activity, exercise, or a regimen that develops or improves a skill; training, punishment inflicted by...
  • Disciplinarian

    a person who enforces or advocates discipline, disciplinary., noun, the teacher was a formidable disciplinarian ., authoritarian , bully , despot , drill...
  • Disciplinary

    of, for, or constituting discipline; enforcing or administering discipline, adjective, disciplinary action ., punitive , punitory , corrective , ordered...
  • Discipline

    training to act in accordance with rules; drill, activity, exercise, or a regimen that develops or improves a skill; training, punishment inflicted by...
  • Disciplined

    having or exhibiting discipline; rigorous, paintings characterized by a disciplined technique .
  • Disclaim

    to deny or repudiate interest in or connection with; disavow; disown, law . to renounce a claim or right to., to reject the claims or authority of., law...
  • Disclaimer

    the act of disclaiming; the renouncing, repudiating, or denying of a claim; disavowal., a person who disclaims., a statement, document, or assertion that...
  • Disclamation

    the act of disclaiming; renunciation; disavowal.
  • Disclose

    to make known; reveal or uncover, to cause to appear; allow to be seen; lay open to view, obsolete . to open up; unfold., obsolete . disclosure., verb,...
  • Disclosed

    to make known; reveal or uncover, to cause to appear; allow to be seen; lay open to view, obsolete . to open up; unfold., obsolete . disclosure., to disclose...
  • Disclosure

    the act or an instance of disclosing; exposure; revelation., that which is disclosed; a revelation., patent law . (in a patent application) the descriptive...
  • Discolor

    to change or spoil the color of; fade or stain., to change color; become faded or stained., verb, verb, brighten , color, besmear , besmirch , blot , defile...
  • Discoloration

    the act or fact of discoloring or the state of being discolored., a discolored marking or area; stain., noun, blot , blotch , splotch , blemish , ecchymosis...
  • Discombobulate

    to confuse or disconcert; upset; frustrate, verb, the speaker was completely discombobulated by the hecklers ., addle , befuddle , bewilder , confound...
  • Discombobulation

    to confuse or disconcert; upset; frustrate, noun, the speaker was completely discombobulated by the hecklers ., befuddlement , bewilderedness , bewilderment...
  • Discomfit

    to confuse and deject; disconcert, to frustrate the plans of; thwart; foil., archaic . to defeat utterly; rout, archaic . rout; defeat., verb, verb, to...
  • Discomfiture

    disconcertion; confusion; embarrassment., frustration of hopes or plans., archaic . defeat in battle; rout., noun, noun, surrender , yielding, abashment...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top