Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Distinguishable

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used with object)

to mark off as different (often fol. by from or by )
He was distinguished from the other boys by his height.
to recognize as distinct or different; recognize the salient or individual features or characteristics of
It is hard to distinguish her from her twin sister.
to perceive clearly by sight or other sense; discern; recognize
He could not distinguish many of the words.
to set apart as different; be a distinctive characteristic of; characterize
It is his Italian accent that distinguishes him.
to make prominent, conspicuous, or eminent
to distinguish oneself in battle.
to divide into classes; classify
Let us distinguish the various types of metaphor.
Archaic . to single out for or honor with special attention.

Verb (used without object)

to indicate or show a difference (usually fol. by between ).
to recognize or note differences; discriminate.

Synonyms

adjective
appreciable , detectable , discernible , noticeable , observable , palpable , perceivable , ponderable , sensible

Xem thêm các từ khác

  • Distinguished

    made conspicuous by excellence; noted; eminent; famous, having an air of distinction, dignity, or eminence, conspicuous; marked., adjective, adjective,...
  • Distinguishing

    distinctive; characteristic, as a definitive feature of an individual or group, adjective, intricate rhyming is a distinguishing feature of her poetry...
  • Distort

    to twist awry or out of shape; make crooked or deformed, to give a false, perverted, or disproportionate meaning to; misrepresent, electronics . to reproduce...
  • Distorted

    not truly or completely representing the facts or reality; misrepresented; false, twisted; deformed; misshapen., mentally or morally twisted, as with an...
  • Distortion

    an act or instance of distorting., the state of being distorted or the relative degree or amount by which something is distorted or distorts., anything...
  • Distortional

    an act or instance of distorting., the state of being distorted or the relative degree or amount by which something is distorted or distorts., anything...
  • Distract

    to draw away or divert, as the mind or attention, to disturb or trouble greatly in mind; beset, to provide a pleasant diversion for; amuse; entertain,...
  • Distracted

    having the attention diverted, rendered incapable of behaving, reacting, etc., in a normal manner, as by worry, remorse, or the like; irrational; disturbed.,...
  • Distractingly

    to draw away or divert, as the mind or attention, to disturb or trouble greatly in mind; beset, to provide a pleasant diversion for; amuse; entertain,...
  • Distraction

    the act of distracting., the state of being distracted., mental distress or derangement, that which distracts, divides the attention, or prevents concentration,...
  • Distrain

    to constrain by seizing and holding goods, etc., in pledge for rent, damages, etc., or in order to obtain satisfaction of a claim., to levy a distress...
  • Distrainee

    to constrain by seizing and holding goods, etc., in pledge for rent, damages, etc., or in order to obtain satisfaction of a claim., to levy a distress...
  • Distrainer

    to constrain by seizing and holding goods, etc., in pledge for rent, damages, etc., or in order to obtain satisfaction of a claim., to levy a distress...
  • Distrainment

    to constrain by seizing and holding goods, etc., in pledge for rent, damages, etc., or in order to obtain satisfaction of a claim., to levy a distress...
  • Distrainor

    to constrain by seizing and holding goods, etc., in pledge for rent, damages, etc., or in order to obtain satisfaction of a claim., to levy a distress...
  • Distraint

    the act of distraining; a distress.
  • Distrait

    inattentive because of distracting worries, fears, etc.; absent-minded., adjective, absent , abstracted , bemused , faraway , inattentive , preoccupied
  • Distraught

    distracted; deeply agitated., mentally deranged; crazed., adjective, adjective, calm , gladdened , happy , pleased , untroubled, addled , agitated , anxious...
  • Distress

    great pain, anxiety, or sorrow; acute physical or mental suffering; affliction; trouble., a state of extreme necessity or misfortune., the state of a ship...
  • Distressed

    affected with or suffering from distress., (of merchandise or property for sale) damaged, out-of-date, or used., (of real estate) foreclosed and offered...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top