- Từ điển Anh - Anh
Electrify
Nghe phát âm
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
Mục lục |
Verb (used with object), -fied, -fying.
to charge with or subject to electricity; apply electricity to.
to supply (a region, community, etc.) with electric power
to equip for the use of electric power, as a railroad.
to excite greatly; thrill
Antonyms
verb
Synonyms
verb
- amaze , animate , astonish , astound , charge , commove , disturb , dynamize , energize , enthuse , excite , fire , frenzy , galvanize , invigorate , jar , jolt , magnetize , power , provoke , rouse , send , shock , stagger , startle , stir , strike , stun , take one’s breath away , wire * , carry away , enrapture , thrill , transport , amplify , dazzle , stimulate , wire
Xem thêm các từ khác
-
Electro
electrotype. -
Electro-biology
that phase of mesmerism or animal magnetism, the phenomena of which are supposed to be produced by a form of electricity. -
Electro acoustics
the branch of electronics that deals with the conversion of electricity into acoustical energy and vice versa. -
Electro analysis
chemical analysis by electrochemical methods. -
Electro biology
the branch of biology dealing with electric phenomena in plants and animals. -
Electro cardiogram
the graphic record produced by an electrocardiograph. abbreviation, ekg , ecg -
Electro cardiograph
a galvanometric device that detects and records the minute differences in electric potential caused by heart action and occurring between different parts... -
Electro chemical
the branch of chemistry that deals with the chemical changes produced by electricity and the production of electricity by chemical changes. -
Electro kinetics
the branch of physics that deals with electricity in motion. -
Electrocute
to kill by electricity., to execute (a criminal) by electricity, as in an electric chair., verb, put to death , kill by electric shock , fry * , give the... -
Electrocution
to kill by electricity., to execute (a criminal) by electricity, as in an electric chair. -
Electrode
a conductor, not necessarily metallic, through which a current enters or leaves a nonmetallic medium, as an electrolytic cell, arc generator, vacuum tube,... -
Electrodeposit
a deposit, usually of metal, produced by electrolysis., to deposit by electrolysis. -
Electrodeposition
a deposit, usually of metal, produced by electrolysis., to deposit by electrolysis. -
Electrodynamics
the branch of physics that deals with the interactions of electric, magnetic, and mechanical phenomena. -
Electrodynamometer
an instrument that uses the interaction between the magnetic fields produced by the currents in two coils or sets of coils to measure current, voltage,... -
Electrograph
a curve or plot automatically traced by the action of an electric device, as an electrometer or an electrically controlled pen., printing . an apparatus... -
Electrolysis
physical chemistry . the passage of an electric current through an electrolyte with subsequent migration of positively and negatively charged ions to the... -
Electrolyte
physical chemistry ., physiology . any of certain inorganic compounds, mainly sodium, potassium, magnesium, calcium, chloride, and bicarbonate, that dissociate... -
Electrolytic
pertaining to or derived by electrolysis., pertaining to an electrolyte.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.