- Từ điển Anh - Anh
Envision
Nghe phát âm
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
Mục lục |
Verb (used with object)
to picture mentally, esp. some future event or events
Synonyms
verb
- anticipate , behold , conceive , conceptualize , contemplate , envisage , envision , externalize , fancy , feature , foresee , grasp , image , imagine , look upon , materialize , objectify , predict , realize , regard , see , survey , think up , view , vision , visualizenotes:envisage refers to an image that is delineated , whereas envision can refer to an appearance that is indefinite or immaterial; envisage is \'contemplate or view in a certain way\' and envision means \'picture to oneself; visualize\' , fantasize , picture , think , visualize , divine , foreknow , dream
Xem thêm các từ khác
-
Envoy
a diplomatic agent., any accredited messenger or representative., also called envoy extraordinary, minister plenipotentiary. a diplomatic agent of the... -
Envy
a feeling of discontent or covetousness with regard to another's advantages, success, possessions, etc., an object of envious feeling, obsolete . ill will.,... -
Enwind
to wind or coil about; encircle. -
Enwomb
to enclose in or as if in the womb. -
Enwound
to wind or coil about; encircle. -
Enwrap
to wrap or envelop in something., to surround or envelop, as in slumber, longing, etc., to absorb or engross, as in thought., verb, enfold , envelop ,... -
Enwreathe
to surround or encircle with or as with a wreath. -
Enzyme
any of various proteins, as pepsin, originating from living cells and capable of producing certain chemical changes in organic substances by catalytic... -
Eocene
noting or pertaining to an epoch of the tertiary period, occurring from 55 to 40 million years ago and characterized by the advent of the modern mammalian... -
Eolith
a chipped stone of the late tertiary period in europe once thought to have been flaked by humans but now known to be the product of natural, nonhuman agencies. -
Eolithic
a chipped stone of the late tertiary period in europe once thought to have been flaked by humans but now known to be the product of natural, nonhuman agencies. -
Eon
an indefinitely long period of time; age., the largest division of geologic time, comprising two or more eras., astronomy . one billion years., noun, aeon... -
Eos
the ancient greek goddess of the dawn, identified by the romans with aurora., (greek mythology) the winged goddess of the dawn in ancient mythology; daughter... -
Eosin
also called bromeosin , tetrabromofluorescein. a red, crystalline, water-insoluble solid, c 20 h 8 br 4 o 5 , derived from fluorescein by bromination,... -
Epact
the difference in days between a solar year and a lunar year., the number of days since the new moon at the beginning of the calendar year, january 1. -
Epagoge
induction of a general proposition from particular propositions. -
Epaulement
a position in which the shoulders are at right angles to the direction of the supporting leg, with one shoulder thrust forward and one back. -
Epaulet
an ornamental shoulder piece worn on uniforms, chiefly by military officers. -
Epaulette
an ornamental shoulder piece worn on uniforms, chiefly by military officers. -
Epenthesis
the insertion of one or more sounds in the middle of a word, as the schwa in the nonstandard pronunciation
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.