Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Hoot

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used without object)

to cry out or shout, esp. in disapproval or derision.
to utter the cry characteristic of an owl.
to utter a similar sound.
Chiefly British . to blow a horn or whistle; toot.

Verb (used with object)

to assail with shouts of disapproval or derision
The fans hooted the umpire.
to drive out, off, or away by hooting.
to express in hoots
The crowd hooted its disagreement with the speaker.

Noun

the cry of an owl.
any similar sound, as an inarticulate shout.
a cry or shout, esp. of disapproval or derision.
British . a horn, siren, or whistle, esp. a factory whistle.
Informal . the least bit of concern, interest, or thought; trifle
I don't give a hoot.
Slang . an extremely funny person, situation, or event
Your mother's a hoot when she tells about her escapades in boarding school.

Synonyms

verb
boo , catcall , heckle , hiss , howl , jeer , razz * , scoff at , scorn , scream , shout down , whistle , criticize , denounce , deride , execrate , raspberry , razz , shout , sound , taunt , ululate , utter , whoop , yowl
noun
boo , catcall , absurdity , iota , jot , ounce , shred , whit

Xem thêm các từ khác

  • Hoot*

    to cry out or shout, esp. in disapproval or derision., to utter the cry characteristic of an owl., to utter a similar sound., chiefly british . to blow...
  • Hooter

    a person or thing that hoots., british . a car horn., british slang . the nose.
  • Hoots

    (used as an expression of impatience, dissatisfaction, objection, or dislike.)
  • Hoover

    to clean with a vacuum cleaner.
  • Hooves

    a pl. of hoof.
  • Hop

    to make a short, bouncing leap; move by leaping with all feet off the ground., to spring or leap on one foot., informal . to make a short, quick trip,...
  • Hop-picker

    a machine used for picking hops
  • Hope

    the feeling that what is wanted can be had or that events will turn out for the best, a particular instance of this feeling, grounds for this feeling in...
  • Hopeful

    full of hope; expressing hope, exciting hope; promising advantage or success, a person who shows promise or aspires to success, adjective, adjective, noun,...
  • Hopefulness

    full of hope; expressing hope, exciting hope; promising advantage or success, a person who shows promise or aspires to success, his hopeful words stimulated...
  • Hopeless

    providing no hope; beyond optimism or hope; desperate, without hope; despairing, impossible to accomplish, solve, resolve, etc., not able to learn or act,...
  • Hopelessness

    providing no hope; beyond optimism or hope; desperate, without hope; despairing, impossible to accomplish, solve, resolve, etc., not able to learn or act,...
  • Hophead

    a narcotics addict, esp. an opium addict.
  • Hoplite

    a heavily armed foot soldier of ancient greece.
  • Hopper

    a person or thing that hops., informal . a person who travels or moves frequently from one place or situation to another (usually used in combination),...
  • Hopple

    to hobble; tether.
  • Hopscotch

    a children's game in which a player tosses or kicks a small flat stone, beanbag, or other object into one of several numbered sections of a diagram marked...
  • Horary

    pertaining to an hour; indicating the hours, occurring every hour; hourly., the horary circle .
  • Horde

    a large group, multitude, number, etc.; a mass or crowd, a tribe or troop of asian nomads., any nomadic group., a moving pack or swarm of animals, to gather...
  • Horehound

    an old world plant, marrubium vulgare, of the mint family, having downy leaves and small, whitish flowers, and containing a bitter, medicinal juice that...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top