Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Inflection

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

modulation of the voice; change in pitch or tone of voice.
Also, flection. Grammar .
the process or device of adding affixes to or changing the shape of a base to give it a different syntactic function without changing its form class.
the paradigm of a word.
a single pattern of formation of a paradigm
noun inflection; verb inflection.
the change in the shape of a word, generally by affixation, by means of which a change of meaning or relationship to some other word or group of words is indicated.
the affix added to produce this change, as the -s in dogs or the -ed in played.
the systematic description of such processes in a given language, as in serves from serve, sings from sing, and harder from hard ( contrasted with derivation ).
a bend or angle.
Mathematics . a change of curvature from convex to concave or vice versa.

Antonyms

noun
monotone

Synonyms

noun
articulation , change , emphasis , enunciation , modulation , pitch , pronunciation , sound , timbre , tonality , tone , tone of voice , variationnotes:in the jargon of grammar , the forms of nouns , pronouns , and adjectives can be arrayed in declensions or inflections ; the forms of verbs are said to be arrayed in conjugations , accent , intonation , bend , curve , variation

Xem thêm các từ khác

  • Inflection point

    a point on a curve at which the curvature changes from convex to concave or vice versa.
  • Inflectional

    of, pertaining to, or used in inflection, linguistics . pertaining to or noting a language, as latin, characterized by the use of inflection, esp. morphemic...
  • Inflective

    to modulate (the voice)., grammar ., to bend; turn from a direct line or course., botany . to bend in., grammar . to be characterized by inflection., to...
  • Inflexibility

    not flexible; incapable of or resistant to being bent; rigid, of a rigid or unyielding temper, purpose, will, etc.; immovable, not permitting change or...
  • Inflexible

    not flexible; incapable of or resistant to being bent; rigid, of a rigid or unyielding temper, purpose, will, etc.; immovable, not permitting change or...
  • Inflexibleness

    not flexible; incapable of or resistant to being bent; rigid, of a rigid or unyielding temper, purpose, will, etc.; immovable, not permitting change or...
  • Inflexion

    inflection., a change in the form of a word (usually by adding a suffix) to indicate a change in its grammatical function[syn: inflection ]
  • Inflict

    to impose as something that must be borne or suffered, to impose (anything unwelcome), to deal or deliver, as a blow., verb, to inflict punishment ., the...
  • Infliction

    the act of inflicting., something inflicted, as punishment or suffering., noun, visitation , castigation , pain , punishment , intrusion
  • Inflictor

    to impose as something that must be borne or suffered, to impose (anything unwelcome), to deal or deliver, as a blow., to inflict punishment ., the regime...
  • Inflorescence

    a flowering or blossoming., botany ., the arrangement of flowers on the axis., the flowering part of a plant., a flower cluster., flowers collectively.
  • Inflow

    something that flows in; influx.
  • Influence

    the capacity or power of persons or things to be a compelling force on or produce effects on the actions, behavior, opinions, etc., of others, the action...
  • Influent

    flowing in., a tributary., ecology . a plant or animal that has an important effect on the biotic balance in a community.
  • Influential

    having or exerting influence, esp. great influence, a person who exerts or can exert strong influence, adjective, adjective, three influential educators...
  • Influenza

    pathology . an acute, commonly epidemic disease, occurring in several forms, caused by numerous rapidly mutating viral strains and characterized by respiratory...
  • Influx

    act of flowing in., an inflow ( opposed to outflux ), the place at which one stream flows into another or into the sea., the mouth of a stream., noun,...
  • Infold

    enfold., to invaginate ( defs. 2?4 ) ., verb, enfold , envelop , enwrap , invest , roll , swaddle , swathe , wrap up , cloak , clothe , enshroud , shroud...
  • Inform

    to give or impart knowledge of a fact or circumstance to, to supply (oneself) with knowledge of a matter or subject, to give evident substance, character,...
  • Informal

    without formality or ceremony; casual, not according to the prescribed, official, or customary way or manner; irregular; unofficial, suitable to or characteristic...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top