Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Influence

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

the capacity or power of persons or things to be a compelling force on or produce effects on the actions, behavior, opinions, etc., of others
He used family influence to get the contract.
the action or process of producing effects on the actions, behavior, opinions, etc., of another or others
Her mother's influence made her stay.
a person or thing that exerts influence
He is an influence for the good.
Astrology .
the radiation of an ethereal fluid from the stars, regarded as affecting human actions and destinies.
the exercise of occult power by the stars, or such power as exercised.
the exercise of similar power by human beings.
Obsolete . influx.

Verb (used with object)

to exercise influence on; affect; sway
to influence a person.
to move or impel (a person) to some action
Outside factors influenced her to resign.

Idiom

under the influence
Law . less than drunk but with one's nervous system impaired
He was driving while under the influence. Also, under the influence of intoxicating liquor.

Antonyms

noun
impotence , incapacity , inferiority , powerlessness , weakness

Synonyms

noun
access , agency , ascendancy , character , clout , command , connections , consequence , control , credit , direction , domination , dominion , drag , effect , esteem , fame , fix , force , grease * , guidance , hold , impact , importance , imprint , in , juice * , leadership , leverage , magnetism , mark , moment , money , monopoly , network , notoriety , predominance , prerogative , pressure , prestige , prominence , pull , repercussion , reputation , ropes , rule , significance , spell , supremacy , sway , weight * , effectiveness , effectuality , effectualness , efficaciousness , efficacy , efficiency , potency , weight , impression , afflatus , ascendency , authority , charisma , dominance , drive , impulsion , incentive , incitement , manipulation , miasma , patronage , persuasion , predomination , preeminence , puissance , restraint , sanction , stimulus , vector
verb
act upon , affect , alter , argue into , arouse , be recognized , bias , brainwash * , bribe , bring to bear , carry weight , change , channel , compel , control , count , determine , direct , dispose , form , get at * , guide , have a part in , impact on , impel , impress , incite , incline , induce , instigate , manipulate , modify , mold , move , persuade , predispose , prejudice , prevail , prompt , pull strings , regulate , rouse , rule , seduce , sell , shape , snow * , sway , talk into , train , turn , urge , work upon , actuate , ascendancy , aspect , attract , authority , brainwash , clout , command , connections , effect , fame , force , govern , gravity , hold , impregnate , indoctrinate , inducement , infuse , inspire , lead , leverage , lobby , magnetism , mastery , militate , money , motive , power , predominate , pressure , prestige , prevail upon , prominence , pull , weight

Xem thêm các từ khác

  • Influent

    flowing in., a tributary., ecology . a plant or animal that has an important effect on the biotic balance in a community.
  • Influential

    having or exerting influence, esp. great influence, a person who exerts or can exert strong influence, adjective, adjective, three influential educators...
  • Influenza

    pathology . an acute, commonly epidemic disease, occurring in several forms, caused by numerous rapidly mutating viral strains and characterized by respiratory...
  • Influx

    act of flowing in., an inflow ( opposed to outflux ), the place at which one stream flows into another or into the sea., the mouth of a stream., noun,...
  • Infold

    enfold., to invaginate ( defs. 2?4 ) ., verb, enfold , envelop , enwrap , invest , roll , swaddle , swathe , wrap up , cloak , clothe , enshroud , shroud...
  • Inform

    to give or impart knowledge of a fact or circumstance to, to supply (oneself) with knowledge of a matter or subject, to give evident substance, character,...
  • Informal

    without formality or ceremony; casual, not according to the prescribed, official, or customary way or manner; irregular; unofficial, suitable to or characteristic...
  • Informality

    the state of being informal; absence of formality., an informal act., noun, casualness , easiness , naturalness , poise , spontaneity , unceremoniousness...
  • Informant

    a person who informs or gives information; informer., a person who supplies social or cultural data in answer to the questions of an investigator., linguistics...
  • Information

    knowledge communicated or received concerning a particular fact or circumstance; news, knowledge gained through study, communication, research, instruction,...
  • Informational

    knowledge communicated or received concerning a particular fact or circumstance; news, knowledge gained through study, communication, research, instruction,...
  • Informative

    giving information; instructive, adjective, adjective, an informative book ., unilluminating , unimportant , uninformative , useless, advisory , chatty...
  • Informed

    having or prepared with information or knowledge; apprised, adjective, adjective, an informed audience that asked intelligent questions ., ignorant , unaware...
  • Informer

    a person who informs against another, esp. for money or other reward., a person who informs or communicates information or news; informant., noun, accuser...
  • Infra

    below, esp. when used in referring to parts of a text.
  • Infra-red

    the part of the invisible spectrum that is contiguous to the red end of the visible spectrum and that comprises electromagnetic radiation of wavelengths...
  • Infra dig

    beneath one's dignity., adjective, beneath one , beneath one\'s dignity , debasing , degrading , demeaning , inexpedient , infra indignitatem , unbecoming...
  • Infract

    to break, violate, or infringe (a law, commitment, etc.).
  • Infraction

    breach; violation; infringement, medicine/medical . an incomplete fracture of a bone., noun, noun, an infraction of the rules ., obedience, breach , breaking...
  • Inframarginal

    below the margin; submarginal.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top