Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Insect

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

any animal of the class Insecta, comprising small, air-breathing arthropods having the body divided into three parts (head, thorax, and abdomen), and having three pairs of legs and usually two pairs of wings.
any small arthropod, such as a spider, tick, or centipede, having a superficial, general similarity to the insects. Compare arachnid .
a contemptible or unimportant person.

Adjective

of, pertaining to, like, or used for or against insects
an insect bite; insect powder.

Synonyms

noun
ant , aphid , bedbug , bee , beetle , bumblebee , butterfly , cockroach , cootie , daddy longlegs , dragonfly , flea , fly , fruit fly , gnat , grasshopper , hornet , ladybug , louse , mite , mosquito , moth , pest , praying mantis , termite , tick , vermin , yellowjacketnotes:a bug is a particular kind of insect , specifically belonging to the order hemiptera (tough leathery forewings attached to the body - like ladybugs , beetles) while insects generally belong to the class insecta , which have bodies in three segments , usually two pairs or wings and three pairs of legs (like bees , mosquitoes); spiders are not technically insects because they have four pairs of legsinsect (from latin animal insectum) literally meant \'divided animal\' or \'cut up or into\' from the segments of its body (head , thorax , [[abdomen) - the common word being \' bug \'; insect is any of an extremely large group of small invertebrate animals - and most undergo metamorphosis while bug denotes a special group of insects with beaklike sucking mouth parts and partly membranous forewingsone major difference between insect]] , spider , and crustacean is the antennae; one pair on most insects , none on spiders , and two pairs for crustaceans

Xem thêm các từ khác

  • Insectaria

    a place in which a collection of living insects is kept, as in a zoo.
  • Insectarium

    a place in which a collection of living insects is kept, as in a zoo.
  • Insectary

    a laboratory for the study of live insects, their life histories, effects on plants, reaction to insecticides, etc.
  • Insecticidal

    a substance or preparation used for killing insects., the act of killing insects.
  • Insecticide

    a substance or preparation used for killing insects., the act of killing insects.
  • Insectile

    pertaining to or like an insect., consisting of insects.
  • Insectival

    any animal of the class insecta, comprising small, air-breathing arthropods having the body divided into three parts (head, thorax, and abdomen), and having...
  • Insectivore

    an insectivorous animal or plant., any mammal of the order insectivora, comprising the moles, shrews, and old world hedgehogs.
  • Insectivorous

    adapted to feeding on insects., botany . having specialized leaves or leaf parts capable of trapping and digesting insects, as the venus's-flytrap, the...
  • Insectologer

    entomology.
  • Insectology

    entomology.
  • Insecure

    subject to fears, doubts, etc.; not self-confident or assured, not confident or certain; uneasy; anxious, not secure; exposed or liable to risk, loss,...
  • Insecureness

    subject to fears, doubts, etc.; not self-confident or assured, not confident or certain; uneasy; anxious, not secure; exposed or liable to risk, loss,...
  • Insecurity

    lack of confidence or assurance; self-doubt, the quality or state of being insecure; instability, something insecure, noun, he is plagued by insecurity...
  • Inseminate

    to inject semen into (the female reproductive tract); impregnate., to sow; implant seed into., to sow as seed in something; implant, verb, to inseminate...
  • Insemination

    to inject semen into (the female reproductive tract); impregnate., to sow; implant seed into., to sow as seed in something; implant, to inseminate youth...
  • Insensate

    not endowed with sensation; inanimate, without human feeling or sensitivity; cold; cruel; brutal., without sense, understanding, or judgment; foolish.,...
  • Insensateness

    not endowed with sensation; inanimate, without human feeling or sensitivity; cold; cruel; brutal., without sense, understanding, or judgment; foolish.,...
  • Insensibility

    incapable of feeling or perceiving; deprived of sensation; unconscious, as a person after a violent blow., without or not subject to a particular feeling...
  • Insensible

    incapable of feeling or perceiving; deprived of sensation; unconscious, as a person after a violent blow., without or not subject to a particular feeling...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top