- Từ điển Anh - Anh
Internally
Nghe phát âm
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
Adjective
situated or existing in the interior of something; interior.
of, pertaining to, or noting the inside or inner part.
Pharmacology . oral ( def. 4 ) .
existing, occurring, or found within the limits or scope of something; intrinsic
of or pertaining to the domestic affairs of a country
existing solely within the individual mind
coming from, produced, or motivated by the psyche or inner recesses of the mind; subjective
Anatomy, Zoology . inner; not superficial; away from the surface or next to the axis of the body or of a part
present or occurring within an organism or one of its parts
Noun
Usually, internals. entrails; innards.
an inner or intrinsic attribute.
Synonyms
adverb
Xem thêm các từ khác
-
International
between or among nations; involving two or more nations, of or pertaining to two or more nations or their citizens, pertaining to the relations between... -
Internationale
a revolutionary workers' anthem, first sung in france in 1871. -
Internationalise
to make international, as in scope or character, to place or bring under international control., to become international, a local conflict that was internationalized... -
Internationalism
the principle of cooperation among nations, for the promotion of their common good, sometimes as contrasted with nationalism, or devotion to the interests... -
Internationalist
an advocate of internationalism., an expert in international law and relations., ( initial capital letter ) a member or adherent of a communist or socialist... -
Internationalization
to make international, as in scope or character, to place or bring under international control., to become international, a local conflict that was internationalized... -
Internationalize
to make international, as in scope or character, to place or bring under international control., to become international, a local conflict that was internationalized... -
Interne
intern 2 ., archaic (?n-t -
Internecine
of or pertaining to conflict or struggle within a group, mutually destructive., characterized by great slaughter; deadly., adjective, an internecine feud... -
Internecive
of or pertaining to conflict or struggle within a group, mutually destructive., characterized by great slaughter; deadly., an internecine feud among proxy... -
Internee
a person who is or has been interned, as a prisoner of war. -
Internist
a physician specializing in the diagnosis and nonsurgical treatment of diseases, esp. of adults. -
Internment
an act or instance of interning., the state of being interned; confinement. -
Internodal
a part or space between two nodes, knots, or joints, as the portion of a plant stem between two nodes. -
Internode
a part or space between two nodes, knots, or joints, as the portion of a plant stem between two nodes. -
Internship
the state or condition of being an intern., the period during which a person serves as an intern., any official or formal program to provide practical... -
Internuncio
a papal ambassador ranking next below a nuncio. -
Interoceanic
connecting or between oceans, an interoceanic canal . -
Interoceptive
pertaining to interoceptors, the stimuli acting upon them, or the nerve impulses initiated by them. -
Interoceptor
a receptor, esp. of the viscera, responding to stimuli originating from within the body.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.