- Từ điển Anh - Anh
Justifiability
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
Adjective
capable of being justified; that can be shown to be or can be defended as being just, right, or warranted; defensible
Xem thêm các từ khác
-
Justifiable
capable of being justified; that can be shown to be or can be defended as being just, right, or warranted; defensible, adjective, adjective, justifiable... -
Justification
a reason, fact, circumstance, or explanation that justifies or defends, an act of justifying, the state of being justified., also called justification... -
Justificative
serving to justify; providing justification. -
Justificatory
serving to justify; providing justification. -
Justified
to show (an act, claim, statement, etc.) to be just or right, to defend or uphold as warranted or well-grounded, theology . to declare innocent or guiltless;... -
Justify
to show (an act, claim, statement, etc.) to be just or right, to defend or uphold as warranted or well-grounded, theology . to declare innocent or guiltless;... -
Justness
the quality or state of being just, equitable, or right, conformity to fact or rule; correctness; exactness., noun, his justness was never doubted ., detachment... -
Jut
to extend beyond the main body or line; project; protrude (often fol. by out ), something that juts out; a projecting or protruding point., verb, verb,... -
Jute
a strong, coarse fiber used for making burlap, gunny, cordage, etc., obtained from two east indian plants, corchorus capsularis and c. olitorius, of the... -
Juvenescence
being or becoming youthful; young., young in appearance., having the power to make young or youthful, noun, a juvenescent elixir ., adolescence , greenness... -
Juvenescent
being or becoming youthful; young., young in appearance., having the power to make young or youthful, a juvenescent elixir . -
Juvenile
of, pertaining to, characteristic of, or suitable or intended for young persons, young; youthful, immature; childish; infantile, a young person; youth.,... -
Juvenilia
works, esp. writings, produced in one's youth, literary or artistic productions suitable or designed for the young, his juvenilia were more successful... -
Juvenility
juvenile state, character, or manner., juvenilities, youthful qualities or acts., an instance of being juvenile., noun, adolescence , greenness , juvenescence... -
Juxtapose
to place close together or side by side, esp. for comparison or contrast., verb, appose , bring near , bring together , connect , pair , place in proximity... -
Juxtaposition
an act or instance of placing close together or side by side, esp. for comparison or contrast., the state of being close together or side by side., noun,... -
K
the eleventh letter of the english alphabet, a consonant., any sound represented by the letter k or k, as in bilk, kit, or sick., something having the... -
K ration
an emergency field ration for u.s. armed forces when other food or rations are not available, consisting of three separate packaged meals of concentrated... -
Kabbalah
an esoteric or occult matter resembling the kabbalah that is traditionally secret[syn: cabala ], an esoteric theosophy of rabbinical origin based... -
Kadi
qadi.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.