Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Justification

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

a reason, fact, circumstance, or explanation that justifies or defends
His insulting you was ample justification for you to leave the party.
an act of justifying
The painter's justification of his failure to finish on time didn't impress me.
the state of being justified.
Also called justification by faith. Theology . the act of God whereby humankind is made or accounted just, or free from guilt or penalty of sin.
Printing . the spacing of words and letters within a line of type so that all full lines in a column have even margins both on the left and on the right.

Synonyms

noun
absolution , account , acquittal , advocacy , answer , apologia , apology , approval , argument , basis , confirmation , defense , exculpation , exoneration , explanation , extenuation , grounds , idea , mitigation , palliation , palliative , plea , pretext , raison d’tre , rationale , rationalization , rebuttal , redemption , reply , response , salvation , sanctification , song and dance * , story , support , validation , vindication , warrant , whatfor , wherefore * , whitewashing , whole idea , why and wherefore , apologetic , reason , foundation , call , ground , necessity , occasion , wherefore , why , excuse , exuplpation , proof

Xem thêm các từ khác

  • Justificative

    serving to justify; providing justification.
  • Justificatory

    serving to justify; providing justification.
  • Justified

    to show (an act, claim, statement, etc.) to be just or right, to defend or uphold as warranted or well-grounded, theology . to declare innocent or guiltless;...
  • Justify

    to show (an act, claim, statement, etc.) to be just or right, to defend or uphold as warranted or well-grounded, theology . to declare innocent or guiltless;...
  • Justness

    the quality or state of being just, equitable, or right, conformity to fact or rule; correctness; exactness., noun, his justness was never doubted ., detachment...
  • Jut

    to extend beyond the main body or line; project; protrude (often fol. by out ), something that juts out; a projecting or protruding point., verb, verb,...
  • Jute

    a strong, coarse fiber used for making burlap, gunny, cordage, etc., obtained from two east indian plants, corchorus capsularis and c. olitorius, of the...
  • Juvenescence

    being or becoming youthful; young., young in appearance., having the power to make young or youthful, noun, a juvenescent elixir ., adolescence , greenness...
  • Juvenescent

    being or becoming youthful; young., young in appearance., having the power to make young or youthful, a juvenescent elixir .
  • Juvenile

    of, pertaining to, characteristic of, or suitable or intended for young persons, young; youthful, immature; childish; infantile, a young person; youth.,...
  • Juvenilia

    works, esp. writings, produced in one's youth, literary or artistic productions suitable or designed for the young, his juvenilia were more successful...
  • Juvenility

    juvenile state, character, or manner., juvenilities, youthful qualities or acts., an instance of being juvenile., noun, adolescence , greenness , juvenescence...
  • Juxtapose

    to place close together or side by side, esp. for comparison or contrast., verb, appose , bring near , bring together , connect , pair , place in proximity...
  • Juxtaposition

    an act or instance of placing close together or side by side, esp. for comparison or contrast., the state of being close together or side by side., noun,...
  • K

    the eleventh letter of the english alphabet, a consonant., any sound represented by the letter k or k, as in bilk, kit, or sick., something having the...
  • K ration

    an emergency field ration for u.s. armed forces when other food or rations are not available, consisting of three separate packaged meals of concentrated...
  • Kabbalah

    an esoteric or occult matter resembling the kabbalah that is traditionally secret[syn: cabala ], an esoteric theosophy of rabbinical origin based...
  • Kadi

    qadi.
  • Kaftan

    caftan., a woman's dress style that imitates the caftan cloaks worn by men in the near east[syn: caftan ], a (cotton or silk) cloak with full sleeves...
  • Kaiak

    kayak.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top