Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Largest

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Adjective

of more than average size, quantity, degree, etc.; exceeding that which is common to a kind or class; big; great
a large house; a large number; in large measure; to a large extent.
on a great scale
a large producer of kitchen equipment.
of great scope or range; extensive; broad.
grand or pompous
a man given to large, bombastic talk.
(of a map, model, etc.) representing the features of the original with features of its own that are relatively large so that great detail may be shown.
famous; successful; important
He's very large in financial circles.
Obsolete . generous; bountiful; lavish.
Obsolete .
unrestrained in the use of language; gross; improper.
unrestrained in behavior or manner; uninhibited.
Nautical . free ( def. 33 ) .

Noun

Music . the longest note in mensural notation.
Obsolete . generosity; bounty.

Adverb

Nautical . with the wind free or abaft the beam so that all sails draw fully. ?

Idioms

at large
free from restraint or confinement; at liberty
The murderer is still at large.
to a considerable extent; at length
to treat a subject at large.
as a whole; in general
the country at large.
Also, at-large. representing the whole of a state, district, or body rather than one division or part of it
a delegate at large.
in large
on a large scale; from a broad point of view
a problem seen in large. Also, in the large.

Synonyms

adjective
better , greater , larger , most

Xem thêm các từ khác

  • Larghetto

    somewhat slow; not so slow as largo, but usually slower than andante., a larghetto movement.
  • Largish

    rather large., adjective, biggish , goodly , respectable
  • Largo

    slow; in a broad, dignified style., a largo movement.
  • Lariat

    a long, noosed rope used to catch horses, cattle, or other livestock; lasso., a rope used to picket grazing animals., noun, lasso , noose , reata , riata...
  • Lark

    any of numerous, chiefly old world oscine birds, of the family alaudidae, characterized by an unusually long, straight hind claw, esp. the skylark, alauda...
  • Larkiness

    a merry, carefree adventure; frolic; escapade., innocent or good-natured mischief; a prank., something extremely easy to accomplish, succeed in, or to...
  • Larkspur

    any of several plants belonging to the genera delphinium and consolida, of the buttercup family, characterized by the spur-shaped formation of the calyx...
  • Larky

    a merry, carefree adventure; frolic; escapade., innocent or good-natured mischief; a prank., something extremely easy to accomplish, succeed in, or to...
  • Larrikin

    a street rowdy; hoodlum., disorderly; rowdy.
  • Larrup

    to beat or thrash., verb, (colloq.) whip , beat , clobber , flog , lambaste , thrash , trounce , whip
  • Larva

    entomology . the immature, wingless, feeding stage of an insect that undergoes complete metamorphosis., any animal in an analogous immature form., the...
  • Larvae

    entomology . the immature, wingless, feeding stage of an insect that undergoes complete metamorphosis., any animal in an analogous immature form., the...
  • Larval

    of, pertaining to, or in the form of a larva., also, larvate
  • Laryngeal

    of, pertaining to, or located in the larynx., phonetics . articulated in the larynx., phonetics . a laryngeal sound., historical linguistics . one of several...
  • Larynges

    anatomy . a muscular and cartilaginous structure lined with mucous membrane at the upper part of the trachea in humans, in which the vocal cords are located.,...
  • Laryngitis

    inflammation of the larynx, often with accompanying sore throat, hoarseness or loss of voice, and dry cough.
  • Laryngology

    the branch of medicine dealing with the larynx.
  • Laryngoscope

    a rigid or flexible endoscope passed through the mouth and equipped with a source of light and magnification, for examining and performing local diagnostic...
  • Laryngotomy

    incision of the larynx.
  • Larynx

    anatomy . a muscular and cartilaginous structure lined with mucous membrane at the upper part of the trachea in humans, in which the vocal cords are located.,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top