- Từ điển Anh - Anh
Oneself
Nghe phát âm
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
Mục lục |
Pronoun
a person's self (used for emphasis or reflexively)
- One often hurts oneself accidentally.
Idioms
be oneself
- to be in one's normal state of mind or physical condition.
- to be unaffected and sincere
- One makes more friends by being oneself than by putting on airs.
by oneself
- without a companion; alone.
- through one's own efforts; unaided
- to become a millionaire by oneself.
come to oneself
- Also, come to. to regain consciousness.
- to regain one's self-possession; come to one's senses. Also, one's self.
Xem thêm các từ khác
-
Onetime
having been as specified at one time; former, occurring, done, or accomplished only once, adjective, my one -time partners ., his one -time try at elective... -
Ongoing
continuing without termination or interruption, adjective, adjective, ongoing research projects ., incontinuous , infrequent , intermittent , stopping,... -
Onion
a plant, allium cepa, of the amaryllis family, having an edible, succulent, pungent bulb., any of certain similar plants., the bulb of the onion plant.,... -
Onion skin
a thin, lightweight, translucent, glazed paper, used esp. for making carbon copies. -
Onlooker
spectator; observer; witness., noun, noun, participant, beholder , bystander , eyewitness , looker-on , observer , sightseer , spectator , viewer , watcher... -
Only
without others or anything further; alone; solely; exclusively, no more than; merely; just, as recently as, in the final outcome or decision, being the... -
Onomastic
of or pertaining to proper names., of or pertaining to onomastics., law . (of a signature) written in the handwriting other than that of the document,... -
Onomastics
the study of the origin, history, and use of proper names. -
Onomatopoeia
the formation of a word, as cuckoo or boom, by imitation of a sound made by or associated with its referent., a word so formed., rhetoric . the use of... -
Onomatopoeic
the formation of a word, as cuckoo or boom, by imitation of a sound made by or associated with its referent., a word so formed., rhetoric . the use of... -
Onomatopoetic
the formation of a word, as cuckoo or boom, by imitation of a sound made by or associated with its referent., a word so formed., rhetoric . the use of... -
Onrush
a strong forward rush, flow, etc., noun, attack , avalanche , blitz , charge , dash , deluge , flood , flow , flux , haste , hastiness , hurriedness ,... -
Onset
a beginning or start, an assault or attack, phonetics . the segment of a syllable preceding the nucleus, as the gr in great. compare coda ( def. 5 ) ,... -
Onshore
onto or in the direction of the shore from a body of water, in or on a body of water, close to or parallel with the shore, on land, esp. within the area... -
Onslaught
an onset, assault, or attack, esp. a vigorous one., noun, noun, defense, aggression , assailment , assault , blitz , charge , incursion , invasion , offense... -
Onto
to a place or position on; upon; on, informal . in or into a state of awareness about, also, surjective. mathematics . pertaining to a function or map... -
Ontogenesis
the development or developmental history of an individual organism. -
Ontogenetic
the development or developmental history of an individual organism. -
Ontogeny
the development or developmental history of an individual organism. -
Ontological
the branch of metaphysics that studies the nature of existence or being as such., (loosely) metaphysics.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.